Di đường

Mục lục Tên khác Mô tả: Nguồn gốc: Phân biệt tính chất, hình dạng: Địa lý: Bào chế: Phân biệt: Cách dùng: Tính vị: Qui kinh: Công hiệu: Tác dụng: Chủ trị: Liều lượng: Kiêng kỵ: Bảo quản: Đơn thuốc kinh nghiệm: Tham khảo: Các phương thuốc bổ dưỡng thường dùng: Những cấm kỵ khi dùng thuốc: Tên khác Đường Nha, Kẹo Nha, Mạch Nha, Kẹo Mầm, Kẹo Mạ. Di giao, đường đường, nhuyễn đường. Tên khoa học: Saccharum granorum. Mô tả: Ở Trung Quốc người ta thường dùng các … Xem tiếp

Hải sâm

Mục lục HẢI SÂM HẢI SÂM MÔ TẢ PHÂN BỐ, NƠI SỐNG BỘ PHẬN DÙNG, THU HOẠCH, CHẾ BIÊN THÀNH PHẦN HÓA HỌC CÔNG DỤNG VÀ LIỀU DÙNG BÀI THUỐC HẢI SÂM Tên Việt Nam: Đỉa biển, Đỉa bể, Sâm biển, Đồn độp. Tên Hán Việt khác: Hải thử, Sa tốn (Động Vật Học Đại Từ Điển). Loài có gai gọi là Thích sâm, loài không có gai gọi là Quang sâm, loài lớn mà có gai gọi là Hải nam tử (Cương Mục Thập Di). Tên khoa học: Strichobus … Xem tiếp

Lô căn

LÔ CĂN Rễ Lau, Vi Kinh…. + Trong Lô căn có Protein 6%, các loại đường 51%, Asparagin 0,1%, Arginin (Hiện Đại Thực Dụng Trung Y Dược). + In vitro, thuốc có tác dụng kháng khuẩn đối với Liên cầu khuẩn dung huyết Beta (Trung Dược Học). + Lô căn vị ngọt, tính hàn, là thuốc thanh Phế, dưỡng âm, sinh tân. Lô căn, Thạch hộc đều trị tân dịch bất túc nhưng Lô căn dùng cho khí âm mới bị tổn thương, sức tư dưỡng yếu, không dễ bị … Xem tiếp

Thương truật

Mục lục Tên khoa học: Mô Tả: Địa lý: Thu hái: Bộ phận dùng: Mô tả dược liệu: Bào chế: Bảo quản: Thành phần hóa học: Tác dụng dược lý: Tính vị: Quy Kinh: Tác dụng: Kiêng kỵ: Đơn thuốc kinh nghiệm: Tham khảo: Theo “Dược phẩm vựng yếu” Tên khoa học: Atractylodes lancea (Thunb.) DC. Họ khoa học: Họ Cúc (Asteraceae). Tên khác: Sơn tinh (Bảo Phác Tử), Địa quỳ, Mã kế, Mao quân bảo khiếp, Bảo kế, Thiên tinh Sơn kế, Thiên kế, Sơn giới (Hòa Hán Dược … Xem tiếp

Bỏng nổ

Bỏng nổ (Cây nổ, Bỏng nẻ) BỎNG NỔ Tên khác: Cây nổ, Bỏng nẻ. Tên khoa học: Fluggea virosa (Roxb. ex Willd) Voigt, họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả: Cây nhỏ, cao 2-3m. Cành già màu nâu sẫm. Lá mỏng, nguyên, có kích thước và hình dạng thay đổi, thường hình bầu dục, thuôn đầu, nhọn gốc. Lá kèm hình tam giác. Cây đơn tính khác gốc. Cụm hoa ở nách. Hoa đực thành cụm nhiều hoa; hoa cái mọc riêng lẻ hoặc xếp 2-3 cái. Quả nang hình cầu, màu … Xem tiếp

Cây Ngọt nghẹo

CÂY NGỌT NGHẸO Hoa cây Ngọt nghẹo Tuber et Folium Gloriosae Tên khác: Vinh quang rực rỡ Tên khoa học: Gloriosa superba L. = Gloriosa symplex Don., họ Hành (Liliaceae). Mô tả: Cây mọc ở đất, có thân bò, leo cao 1-1,5m nhờ đầu lá biến thành vòi quấn, láng, trắng hay vàng. Hoa to, dẹp, đính cạnh các lá ở ngọn. Đài và tràng như nhau, vàng ở gốc, đỏ ở đầu lúc mới nở, rồi đỏ đậm, mép nhăn nheo. Nhị to, chỉ nhị đỏ, vòi nhuỵ ngang. … Xem tiếp

Cỏ ngọt

Cỏ ngọt CỎ NGỌT Tên khác: Cỏ đường, Cúc ngọt Tên khoa học: Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. = Eupatorium rebaudianum Bert., họ Cúc (Asteraceae). Mô tả: Là một loại cỏ sống lâu năm, 6 tháng sau khi trồng; gốc bắt đầu hoá gỗ, mỗi gốc có nhiều cành (nếu để mọc tự nhiên cây có thể cao đến 100cm). Cành non và lá đều phủ lông trắng mịn, lá mọc đối, hình mũi mác, dài 30-60mm, rộng 15-30mm, có 3 gân chính xuất phát từ cuống lá. Mép lá có … Xem tiếp

Xạ đen

Xạ đen XẠ ĐEN Tên khác: Bách giải, Xạ đen cuống, Xạ cái, cây Dót, Su bao hou ke shu (Trung Quốc). Tên khoa học: Ehretia asperula Zoll. & Mor., họ Vòi voi (Boraginaceae). Mô tả: Cây bụi trườn, dài 3 – 5m hoặc hơn, cành non có lông mịn, sau nhẵn, màu nâu xám. Lá đơn, mọc so le, phiến lá nguyên, dai, không khía răng cưa, hình bầu dục, kích thước 3 – 12 x 2 – 6 cm, chóp lá tù hay có mũi nhọn, gốc tròn, … Xem tiếp

Mikrofollin Forte

Mục lục MIKROFOLLIN FORTE THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG MIKROFOLLIN FORTE GEDEON RICHTER viên nén 0,05 mg : vỉ 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ethinylestradiol 0,05 mg CHỈ ĐỊNH Điều trị vô kinh và thiểu kinh do suy chức năng buồng trứng, băng huyết và đa kinh, đau kinh, cai sữa, mụn trứng cá và ung thư tiền liệt tuyến. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Mang … Xem tiếp

Natalvit

Thuốc Natalvit Mục lục NATALVIT THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN NATALVIT AMERIPHARM Viên nén: hộp 30 viên, 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Vitamin A 4000 UI Vitamin C 100 mg Vitamin D 400 UI Vitamin E 11 UI Thiamin 1,5 mg Riboflavin 1,7 mg Niacin 18 mg Vitamin B6 2,6 mg Folate 800 mg Vitamin B12 4 mg Calcium 200 mg Sắt 60 mg Kẽm 25 mg CHỈ ĐỊNH Bổ sung đầy đủ … Xem tiếp

Nootropyl

Thuốc nootropyl-800mg Mục lục NOOTROPYL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Người lớn: Trẻ em: QUÁ LIỀU NOOTROPYL viên nang 400 mg: hộp 60 viên. viên bao 800 mg: hộp 45 viên. dung dịch uống 200 mg/ml: chai 125 ml + pipette có khắc vạch. dung dịch uống 1,2 g/6 ml: ống 6 ml, hộp 30 ống. dung dịch tiêm 1 g/5 … Xem tiếp

Oracéfal

Oracéfal Mục lục ORACÉFAL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC PHỔ KHÁNG KHUẨN DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: BẢO QUẢN ORACÉFAL viên nén dễ hòa tan dùng để pha hỗn dịch uống 1 g: vỉ 2 viên, hộp 3 vỉ. viên nang 500 mg: hộp 12 viên. bột pha xirô 250 mg/5 ml: chai 60 ml xirô sau khi … Xem tiếp

Pho L

Thuốc Pho L Mục lục PHO-L THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG PHO-L AHN GOOK Viên nang: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN  cho 1 viên DL-Phosphoserine 30 mg L-Glutamine 30 mg Cyanocobalamine 200 mg TÍNH CHẤT PHO-L là một phối hợp hoàn hảo giữa 3 hoạt chất: DL-Phosphoserine: tham gia vào thành phần cấu tạo mô não, có tác dụng tăng cường hoạt động của trí tuệ và dẫn truyền xung động thần kinh L-Glutamine: tham gia vào quá trình … Xem tiếp

Progestogel

Progestogel Gel Mục lục PROGESTOGEL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG PROGESTOGEL BESINS-ISCOVESCO Gel bôi ngoài da 1%: ống 80 g + 1 thước định chuẩn. THÀNH PHẦN cho 100 gel Progesterone 1 g DƯỢC LỰC Progesterone bôi ngoài da (G: hệ tiết niệu – sinh dục và nội tiết tố sinh dục). DƯỢC ĐỘNG HỌC Thấm qua da: khoảng 10% liều sử dụng. Chuyển hóa tại chỗ (da, vú: tuyến và mô mỡ). … Xem tiếp

Rocephin

Thuốc Rocephin Mục lục ROCÉPHINE THÀNH PHẦN PHỔ KHÁNG KHUẨN DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Điều trị nội trú: Điều trị ngoại trú: ROCÉPHINE HOFFMANN – LA ROCHE Bột pha tiêm bắp 250 mg: lọ bột + ống dung môi 2 ml. Bột pha tiêm bắp 500 mg: lọ bột + ống dung môi 2 ml. Bột pha tiêm bắp 1 g: lọ bột + ống dung môi 3,5 ml. … Xem tiếp