BIOTONE – Chống suy nhược

Chống suy nhược. Điều trị hỗ trợ trong suy nhược chức năng THUỐC BIOTONE LAPHAL Dung dịch uống : ống 10 ml, hộp 20 ống. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG THÀNH PHẦN cho 1 ống Cồn thuốc tươi 20% hạt Kola 3,42 g Acide phosphorique đậm đặc 285 mg Inositocalcium 296 mg Manganèse glycérophosphate 28,5 mg (Saccharose) (0,843 g) (Alcool … Xem tiếp

Thuốc Protandim

Protandim Tên thuốc:Protandim Thành phần:Milk Thistle: Giúp cho gan và thận hoạt động tốt chức năng của nó Tumeric (ng Dạng bào chế:viên Hãng xản xuất:LifeVantage Quy cách đóng gói:lọ Đăng ký/Phân phối:Công Ty Cổ phần Sức Sống Việt Đặc Tính và Công Hiệu: Chống phân tử xấu (Free Radicalls) cực mạnh (ngừa hơn 200 loại bệnh tật và chống lão hóa) và tiêu trừ hết các độc tố trong từng tế bào. Nrf2 Activator – Giúp cho cơ thể sản sinh thêm chất men Enzymes như ở độ tuổi … Xem tiếp

Thuốc Clarityne – kháng histamin

Thuốc Clarityne Thuốc Clarityne được chỉ định trong những triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng như hắt hơi, chảy nước mũi, và ngứa mũi, cũng như ngứa và xót mắt. Những dấu hiệu và triệu chứng ở mũi và mắt giảm nhanh chóng sau khi dùng đường uống. Mục lục THUỐC CLARITYNE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ … Xem tiếp

Thuốc Descapeptyl 0,1mg

Thuốc Descapeptyl 0,1mg Chỉ định điều trị Ung thư tuyến tiền liệt có di căn : Điều trị tấn công, trước khi sử dụng dạng có tác dụng kéo dài. Thuốc có hiệu quả điều trị tốt hơn và thường hơn nếu như bệnh nhân chưa từng được điều trị trước đó bằng nội tiết tố… Mục lục DÉCAPEPTYL 0,1 mg THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG … Xem tiếp

Thuốc Dobutamine injection abbott

thuốc Dobutamine-injection-abbott Mục lục DOBUTAMINE INJECTION ABBOTT THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Sử dụng trong nhi khoa : AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Pha để dùng và bảo quản : Liều khuyến cáo : QUÁ LIỀU DOBUTAMINE INJECTION ABBOTT ABBOTT dung dịch tiêm 250 mg/20 ml: lọ 20 ml, hộp 1 lọ. … Xem tiếp

Eloxatin 50 mg / Eloxatin 100 mg

Thuốc eloxatin Mục lục ELOXATIN 50 mg / ELOXATIN 100 mg THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Lái xe và điều khiển máy móc : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN ELOXATIN 50 mg / ELOXATIN 100 mg SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Bột pha tiêm 50 mg: hộp 1 lọ. Bột pha tiêm 100 mg: hộp 1 … Xem tiếp

Thuốc Fasigyne

Thuốc Fasigyn-500-mg Mục lục FASIGYNE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Tác động lên khả năng lái xe và vận hành máy móc : TƯƠNG TÁC THUỐC LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú : TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng : QUÁ LIỀU FASIGYNE PFIZER viên nén 500 mg: hộp 4 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Tinidazole 500 mg Tá dược: alginic … Xem tiếp

Fucidin

Thuốc fucidin-cream Mục lục FUCIDIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG FUCIDIN LEO PHARMA kem bôi ngoài da 2%: ống 5 g, 15 g. thuốc mỡ bôi ngoài da 2%: ống 5 g, 15 g. THÀNH PHẦN cho 1 g kem Acid fusidic 20 mg cho 1 g thuốc mỡ Acid fusidic 20 mg DƯỢC LỰC Fucidin là thuốc kháng khuẩn tại chỗ sử dụng ngoài da, có hoạt chất chính là acid … Xem tiếp

Hept-A-Myl

Thuốc Hept-A-Myl Mục lục HEPT-A-MYL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG HEPT-A-MYL SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nén 187,8 mg: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Heptaminol chlorhydrate 187,8 mg DƯỢC LỰC Thuốc hồi sức tim mạch. CHỈ ĐỊNH Được đề nghị điều trị triệu chứng trong hạ huyết áp tư thế, đặc biệt trong trường hợp do dùng thuốc hướng tâm thần. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Cao huyết áp nặng. Cường giáp. THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Cần … Xem tiếp

Igol

Thuốc igol Mục lục IGOL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG IGOL RAPTAKOS BRETT Thuốc cốm: hộp 40 gói 6 g. THÀNH PHẦN cho 1 gói Vỏ hạt của cây Isapgol (Plantago ovata, Plantaginaceae) 3,962 g DƯỢC LỰC Hạt Plantago đã được dùng trong y học cổ truyền Ấn Độ từ hơn 3.000 năm nay. THÀNH PHẦN hoạt chất chính … Xem tiếp

Konakion

Thuốc Konakion Mục lục KONAKION THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Konakion MM (10 mg/ml): Konakion MM paediatric (2 mg/0,2 ml): QUÁ LIỀU BẢO QUẢN KONAKION thuốc tiêm 10 mg/ml: ống 1 ml, hộp 5 ống. thuốc tiêm 2 mg/0,2 ml: ống 0,2 ml, hộp 5 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ml Konakion MM Phytomenadione 10 mg Tá dược: … Xem tiếp

Locabiotal

Mục lục LOCABIOTAL 1% THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách thao tác: LOCABIOTAL 1% dung dịch xịt miệng hoặc mũi: bình 5 ml (100 liều) + bơm định liều + 2 ống tra. THÀNH PHẦN cho bình 5 ml Fusafungine 50 mg DƯỢC LỰC Kháng sinh tại chỗ (đường hô hấp). Fusafungine là một kháng sinh … Xem tiếp

Mucothiol

Thuốc Mucothiol Mục lục MUCOTHIOL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú : LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG MUCOTHIOL Bột uống 150 mg : hộp 20 gói. Viên nén 200 mg : hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 gói N,S-Diacetylcysteinate de methyl 150 mg cho 1 viên N,S-Diacetylcysteinate de methyl 200 mg DƯỢC LỰC Thuốc tan đàm. N,S-Diacetylcysteinate de methyl là một chất điều … Xem tiếp

Nevramin

Thuốc Nevramin Mục lục NEVRAMIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG NEVRAMIN viên nén: vỉ 10 viên, hộp 300 viên. thuốc tiêm: ống 2 ml, hộp 5 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Thiamine tetrahydrofurfuryl disulfide 54,58 mg tương ứng: Fursultiamine 50 mg Pyridoxine chlorhydrate 250 mg Cyanocobalamine 250 mg cho 1 ống Thiamine tetrahydrofurfuryl disulfide 21,832 mg tương ứng: Fursultiamine 20 mg Pyridoxine chlorhydrate 20 … Xem tiếp

Oflocet

Thuốc Oflocet Mục lục OFLOCET THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Phổ kháng khuẩn: CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG OFLOCET Viên nén dễ bẻ 200 mg: hộp 10 viên. Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 200 mg/40 ml: hộp 1 lọ 40 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ofloxacine 200 mg (Lactose) cho 1 lọ Ofloxacine 200 mg (Na) (5,47 mEq) DƯỢC LỰC Oflocet là kháng sinh tổng … Xem tiếp