Isoxazolylpenicillin ( thuốc kháng sinh Penicillin Nhóm M )

Tính chất: penicillin kháng ß -lactamase, tác dụng với các tụ cầu tiết men penicillinase. Chỉ định Nhiễm khuẩn do tụ cầu tiết men penicillinase, nhất là nhiễm trùng lành tính ở mặt, viêm xương tủy, nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng máu. Penicillin M không được chỉ định trong viêm màng não (phân tán kém trong dịch não tuỷ). Kém hiệu quả hơn là benzylpenicillin (penicillin G) trong các nhiễm trùng do các chủng nhậy cảm. Không cần giảm liều khi suy thận nhẹ nhưng nên giảm khi suy … Xem tiếp

Thuốc halog-néomycine crème (halog neomycin cream)

Thuốc halog-neomycin-cream Mục lục HALOG-NÉOMYCINE crème THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG HALOG-NÉOMYCINE crème BRISTOL-MYERS SQUIBB kem bôi ngoài da: ống 30 g. THÀNH PHẦN cho 1 ống Halcinonide 30 mg Néomycine sulfate 75 mg DƯỢC LỰC Liệu pháp phối hợp kháng sinh và corticoide điều trị tại chỗ. Halcinonide là một corticoide có hai gốc halogen có tác động kháng viêm nhanh và mạnh. Néomycine là một kháng … Xem tiếp

Zithromax

Thuốc kháng sinh Zithromax Mục lục ZITHROMAX THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Tác dụng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN ZITHROMAX PFIZER viên nén bao phim 500 mg: hộp 3 viên. bột pha hỗn dịch uống 200 mg/5 … Xem tiếp

Aminopenicillin – kháng sinh Penicillin Nhóm A

Tính chất: các penicillin nhóm A có hoạt phổ rộng nhưng không hiệu quả với các tụ cầu khuẩn tiết men penicillinase; sự hấp thụ, qua đường Uống thay đổi tuỳ theo sản phẩm, có thể từ 40% đến 80%; thải trừ qua thận là chủ yếu (cẩn thận với những trường hợp suy thận). Phổ tác dụng: rộng, gồm các cầu khuẩn gram dương, các tụ cầu khuẩn (không tiết men penicillinase), các liên cầu khuẩn (gồm cả phế cầu); Bacillus Anthracis, Corynebacterium diphteriae, Bordetella pertussis, não mô cầu, lậu … Xem tiếp

THUỐC CEDAX

Mục lục THUỐC CEDAX THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT Vi khuẩn học : Thử nghiệm tính nhạy cảm : CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Sử dụng cho trẻ em : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Pha chế hỗn dịch uống : QUÁ LIỀU BẢO QUẢN THUỐC CEDAX SCHERING-PLOUGH Viên nang 200 mg : vỉ 2 viên, hộp 3 vỉ. Viên nang 400 mg : vỉ 2 viên, hộp 3 vỉ. Hỗn … Xem tiếp

Kháng sinh dùng cho phụ nữ cho con bú

Việc chỉ định kháng sinh trong thời kỳ cho con bú cần phải cân nhắc giữa lợi ích trên người mẹ và nguy cơ của trẻ khi không bú mẹ hoặc khả năng ảnh hưởng của thuốc trên trẻ bú mẹ. Một thuốc có thể sử dụng an toàn trong suốt thời kỳ mang thai nhưng cũng có thể không an toàn khi sử dụng trong thời kỳ cho con bú. Khả năng thuốc được vận chuyển qua sữa mẹ phụ thuộc vào sự vận chuyển thụ động những thuốc … Xem tiếp

Cách sử dụng thuốc kháng Histamin

Khi nói đến thuốc kháng histamin người ta thường chỉ đó là thuốc kháng histamin ở thụ thể H1, và như tên gọi, đây là thuốc có tác dụng đối kháng, làm giảm các triệu chứng rối loạn do histamin gây ra. Mục lục Histamin và dị ứng Cơ chế tác động của thuốc kháng histamin Phân loại thuốc kháng histamin Hạn chế của thuốc kháng histamin Các chỉ định của thuốc kháng histamin Những điều lưu ý trong sử dụng thuốc kháng histamin Histamin và dị ứng Histamin là … Xem tiếp

Fortum

Thuốc Fortum Mục lục FORTUM THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Chú ý khi dùng : QUÁ LIỀU BẢO QUẢN FORTUM GLAXOWELLCOME Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch và tiêm truyền tĩnh mạch 1 g: hộp 1 lọ bột. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Ceftazidime pentahydrate tính theo lượng khan 1 g (Na) (53 mg) DƯỢC LỰC Ceftazidime là một kháng … Xem tiếp

Rulid

Thuốc Rulid Mục lục RULID THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Phổ kháng khuẩn: CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG RULID Viên nén pha hỗn dịch uống 50 mg: hộp 10 viên. Viên nén 150 mg: hộp 10 viên. THÀNH PHẦN Viên nén pha hỗn dịch uống: cho 1 viên Roxithromycine 50 mg Viên nén … Xem tiếp

Chú ý dùng kháng sinh ở người cao tuổi

Dùng thuốc là vấn đề vô cùng quan trọng và đặc biệt là ở người cao tuổi, do cơ thể yếu nên khả năng dùng thuốc càng nhiều. Chính vì thế phải cẩn thận hơn trong khi dùng thuốc và phải chú ý sử dụng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ. Sự hấp thụ thuốc kháng sinh qua đường tiêu hóa: Thuốc kháng sinh dùng đường uống thỉnh thoảng gây ra các triệu chứng buồn nôn, nôn và kích ứng dường tiêu hóa. Ó người cao tuổi thì triệu … Xem tiếp

AMOCLAVIC – AMOCLAVIC FORTE – Kháng sinh

Amoclavic là kháng sinh diệt khuẩn phổ rộng bao gồm nhiều dòng vi khuẩn Gram dương và Gram âm sinh hay không sinh b-lactamase. Amoclavic và Amoclavic Forte được chỉ định điều trị trong : Nhiễm trùng đường hô hấp trên : viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa. Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi thuỳ, viêm phế quản phổi và áp xe phổi… THUỐC AMOCLAVIC – AMOCLAVIC FORTE HIKMA Amoclavic : Viên nén 375 mg : chai 20 viên. Hỗn dịch 156 mg/5 ml … Xem tiếp

AUGMENTIN inj – Kháng sinh

Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới (bao gồm cả Tai-Mũi-Họng), đường niệu dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sảy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau phẫu thuật. THUỐC AUGMENTIN inj SMITHKLINE BEECHAM bột pha tiêm tĩnh mạch và tiêm truyền tĩnh mạch dùng cho người lớn (1 g, 200 mg) : hộp 1 lọ bột hoặc 10 lọ. bột pha tiêm … Xem tiếp

BIOFIDIN

Cải thiện các triệu chứng khác nhau do bất thường trong hệ vi sinh đường ruột trong khi dùng kháng sinh và hóa trị liệu như : các dẫn xuất của penicillin, cephalosporin, aminoglycoside, macrolid, tetracyclin và acid nalidixic. THUỐC BIOFIDIN WAKAMOTO Viên nang 20 mg : hộp 10 viên. Mục lục THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN THÀNH PHẦN cho 1 viên 27,9 mg (tổng số vi khuẩn sống ở trong khoảng … Xem tiếp

Thuốc Claforan – cephalosporin thế hệ thứ 3

Claforan là một kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ bêtalactamin, nhóm cephalosporin thế hệ thứ 3. Claforan Mục lục CLAFORAN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Phổ kháng khuẩn : CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CLAFORAN HOECHST-MARION-ROUSSEL / ROUSSEL VIETNAM [AVENTIS PHARMA] Bột pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm truyền tĩnh mạch 1 g : lọ bột + ống dung môi 4 ml. THÀNH PHẦN cho 1 đơn vị Céfotaxime muối Na, … Xem tiếp

Kháng sinh Nhóm Cephalosporin

Nhóm cephalosporin là các kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm beta – lactamin. Cơ chế tác dụng của chúng giống như của các penicillin và hay gặp dị ứng chéo. Một số rất lớn các cephalosporin đã được đưa ra thị trường mà không phải lúc nào cũng chứng tỏ rõ hiệu quả trên lâm sàng. Tình trạng này làm cho việc chọn lựa của thầy thuốc đặc biệt khó khăn. Các cephalosporin được phân loại theo 3 thế hệ dựa vào hoạt tính của chúng với các chủng … Xem tiếp