1. Nang đường mật
  • Bẩm sinh
  • Thường gặp 2% dân số, nhiều nang chiếm 50% ca.
  • Siêu âm bụng khôi u tròn, trôYig âm, thành mỏng, tăng âm phía sau , không có sùi, calci hóa trong nang.
  • Thành nang là tế bào biểu mô đường mật và chứa đầy dịch mật.
  • Không thành ác tính.
  • Biến chứng hiếm: chảy máu trong nang, nhiễm trùng, rò hay vỡ nang, chèn ép vào cơ quan lân cận.
  • Không Điều trị, không theo dõi.
  • Nhiều nang có thể gặp trong hai bệnh: gan đa nang (thường đi kèm với thận đa nang) và bệnh Caroli (giãn từng đoạn đường mật có nguy cơ ung thư).
  1. Nang nước

Nhiễm sán chó:

  • Có tiền sử ủ bệnh +/- (ở trong vùng dịch tễ, tiếp xúc với chó, cừu).
  • Siêu âm.

+ Nang (một nang hay nhiểu nang với nhiều vách).

+ Calci hóa thành nang.

  • Chẩn đoán: khẳng định bằng huyết thanh.
  • Có 2 biên chứng:

+ Chèn ép (tĩnh mạch cửa, động mạch gan).

+ Vỡ nang (nguy cơ sốc phản vệ).

  • Điều trị: phụ thuộc vào kích thước và giai đoạn của nang nội khoa (Albendazole) kết hợp với tiêm huyết thanh ưu trương vào trong nang hoặc ngoại khoa.

Nang nước bẩm sinh:

Gặp ở mọi lứa tuổi thường lớn tuổi, nữ nhiều hơn nam.

Thường không có triệu chứng đôi khi tự sò thấy khôi

Khi nang to đau tức hạ sườn phải, khám có gan to

Siêu âm: cấu trúc dạng nang đồng nhất, có vỏ, nhiều nang, đủ các kích thước

Nang nưóc ở thận: thường cả hai thận

ÁP XE GAN

 AmipVi khuẩn
Dịch tễCó, thường gặpKhông
Tác nhân gây bệnhEnyamoeba

Histolytica

Vi khuẩn nhiều loại: Ecoli, Klebsiella, tụ cầu, psseudomonas
Đường vàoThứ phát sau amip đại tràngĐưỡng mật, đuỡng máu, áp xe kế cận
Lâm sàngTam chứng Fontan: đau, sốt, gan to

Hãn hữu: vàng da, lách to

Sốt kéo dài

Nhiều triệu chứng tùy thuộc vào vị trí khu trú của áp xe nguyên phát và ảp xe thứ phát: gan, đường mật, phổi, màng tim, thận, ống tiêu hóa

Dấu hiệu kèm theoHội chứng lỵViêm phổi, nhiễm khuẩn tiết niệu, viêm màng não, màng tim, màng bụng
Biến chứngVỡ ổ áp xe Suy kiệtNhiễm trùng máu Sốc nhiễm trùng Tử vong cao
Cận LSBạch cầu tăng máu lắng tăng, CRP tăng,
Siêu âm1 ổ lớn (2 ổ)Nhiều ổ nhỏ
X quang phổiCơ hoành phải cao tràn dịch màng phổi pViêm phổi kẽ thùy, áp xe phổi, tràn dich
Huyết thanh chẩn đoánELISA, RIA Dương tính với amipÂm tính
MủChocolat không mùi cấy không có vi khuẩnNhiều màu sắc, mùi thối số luọng ít, cấy có vi khuẩn
Điều triMetronidazol Chọc hút nủ Hạn chế mổKhảng sinh

dựa theo kháng sinh đổ

Tiến triểnTốt nếu điều trị sdmTồi, nguy cơ tử vong

 

0/50 ratings
Bình luận đóng