CHÈ VẰNG (lá)-Folium Jasmini subtripinervis

CHÈ VẰNG (lá) Folium Jasmini subtripinervis Dây vằng Lá đã phơi hay sấy khô của cây Vằng ( Jasminum subtriplinerve Blume) , họ Nhài (Oleaceae). Mô tả Lá hình bầu dục – mũi mác, đầu nhọn, phía cuống tù hay hơi tròn, dài 4 – 7,5 cm, rộng 2 – 4,5 cm, mép nguyên, trên có 3 gân rõ rệt. Cuống lá nhẵn, dài 0,3 – 1,2 cm. Vi phẫu Phần gân lá: Mặt trên tương đối phẳng, mặt dưới lồi nhiều. Biểu bì là một hàng tế bào nhỏ … Xem tiếp

DÂU (Vỏ rễ)-Tang bạch bì, Vỏ rễ dâu-Cortex Mori albae radicis

DÂU (Vỏ rễ) Cortex Mori albae radicis Tang bạch bì, Vỏ rễ dâu Vỏ rễ đã cạo lớp bần, phơi hay sấy khô của cây Dâu tằm (Morus alba L.), họ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả Mảnh vỏ rễ hình ống, hình máng hai mép cuốn lại hoặc mảnh dẹt phẳng, hoặc quăn queo, dài rộng khác khau, dày 1 – 4 mm; mặt ngoài màu trắng hoặc vàng nhạt, tương đối nhẵn, đôi chỗ còn sót lại mảnh bần màu vàng hoặc màu vàng nâu; mặt trong màu vàng … Xem tiếp

VÀNG ĐẮNG (Thân)-Coscinium fenestratum

VÀNG ĐẮNG (Thân) Caulis Coscinii fenestrati Thân đã phơi hoặc sấy khô của cây Vàng đắng (Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr., Syn. Menispermum fenestratum Gaertn.), họ Tiết dê (Menispermaceae). Mô tả Thân hình trụ tròn, đường kính 2 cm trở lên, gần thẳng hoặc hơi cong, đôi khi có bướu phình to. Mặt ngoài màu vàng đất hoặc nâu, có khi loang lổ, nhiều vết nhăn dọc, nông, đôi khi có vết sẹo tròn do vết tích của cành con. Mặt cắt ngang để lộ lớp vỏ mỏng, vòng gỗ dày … Xem tiếp

VIỄN CHÍ (Rễ)-Polygala sibirica

VIỄN CHÍ (Rễ) Radix Polygalae Rễ phơi hay sấy khô của cây Viễn chí lá nhỏ (Polygala tenuifolia Willd.) hay cây Viễn chí Xiberi tức viễn chí lá trứng (Polygala sibirica L.), họ Viễn chí (Polygalaceae). Mô tả Rễ đã bỏ lõi gỗ hình ống hoặc từng mảnh, thường cong queo, dài 5 – 15 cm, đường kính 0,3 – 0,8 cm, đầu rễ có khi còn sót phần gốc thân, mặt ngoài màu xám hoặc xám tro, có những nếp nhăn và đường nứt ngang, các vết nhăn dọc … Xem tiếp

VỎ QUẢ LỰU-Pericarpium Granati-Thạch lựu bì (Punica granatum L.)

VỎ QUẢ LỰU Pericarpium Granati Thạch lựu bì Vỏ quả phơi hay sấy khô của cây Lựu (Punica granatumL.), họ Lựu (Punicaceae). Mô tả Vỏ hình phiến hoặc hình quả bầu không đều, lớn nhỏ không đồng nhất, dày 1,5 – 3 mm. Mặt ngoài màu nâu đỏ, màu vàng nâu hoặc màu nâu tối, hơi sáng bóng, thô, có nhiều núm nhô lên, đôi khi có đài không rụng hình ống nhô lên và cuống quả ngắn, thô hoặc vết cuống quả. Mặt trong màu vàng hoặc màu nâu … Xem tiếp

VÔNG NEM (Lá)-Erythrina variegata

VÔNG NEM (Lá) Folium Erythrinae Lá đã phơi khô của cây Vông nem (Erythrina variegata L. = Erythrina indica Lamk.), họ Đậu (Fabaceae). Mô tả Lá có cuống dài gồm ba lá chét. Mỗi lá chét hình gần như ba cạnh, đầu lá thuôn nhọn, đáy vát tròn, mép lá nguyên, mặt lá nhẵn. Mỗi lá chét dài 6 – 13 cm, rộng 6 – 15 cm. Lá chét giữa thường có chiều rộng lớn hơn chiều dài, lá khô có màu lục xám, nhăn nheo, nhàu nát. Thường được … Xem tiếp