ĐINH HƯƠNG (Nụ hoa)-Syzygium aromaticum

ĐINH HƯƠNG (Nụ hoa) Flos Syzygii aromatici Nụ hoa đã phơi khô của cây Đinh hương (Syzygium aromaticum (L.) Merill et Perry), họ Sim (Myrtaceae). Mô tả Nụ hoa giống như một cái đinh, màu nâu sẫm, bao gồm phần bầu dưới của hoa hình trụ, dài 10 – 12 mm, đường kính 2 – 3 mm và một khối hình cầu có đường kính 4 – 6 mm. Ở phía dưới bầu đôi khi còn sót lại một đoạn cuống hoa ngắn, phía trên có 4 lá đài dày, … Xem tiếp

DÂU (Lá)-Tang diệp-Folium Mori albae

DÂU (Lá) Folium Mori albae Tang diệp Lá phơi hay sấy khô của cây Dâu tằm (Morus alba L.), họ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả Lá nhăn nheo, dễ gãy vụn. Lá nguyên hình trứng, hình trứng rộng, dài 8 – 15 cm, rộng 7 – 13 cm, có cuống; đầu lá nhọn, gốc lá cụt, tròn hay hình tim, mép có răng cưa, đôi khi chia thuỳ không đều. Mặt trên lá có màu lục vàng hoặc nâu vàng nhạt, đôi khi có nốt nhỏ nhô lên. Mặt dưới … Xem tiếp

ĐINH LĂNG (Rễ)-Polyscias fruticosa

ĐINH LĂNG (Rễ) Radix Polysciacis Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Đinh lăng (Polyscias fruticosa (L.) Harms.), họ Nhân sâm (Araliaceae). Mô tả Rễ cong queo, thường được thái thành các lát mỏng, mặt cắt ngang màu vàng nhạt. Mặt ngoài màu trắng xám có nhiều vết nhăn dọc, nhiều lỗ vỏ nằm ngang và vết tích của các rễ con. Vi phẫu Mặt cắt ngang hình tròn, quan sát dưới kính hiển vi từ ngoài vào trong thấy: Lớp bần gồm nhiều hàng tế bào xếp đều … Xem tiếp

DÂU (Quả)-Tang thầm-Fructus Mori albae

DÂU (Quả) Fructus Mori albae Tang thầm Quả kép chín đỏ, phơi khô của cây Dâu tằm (Morus alba L.), họ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả Quả kép hình trụ do nhiều quả bế tạo thành, dài 1 – 2 cm, đường kính 5 – 8 mm, màu nâu vàng nhạt đến đỏ nâu nhạt hoặc tím thẫm, cuống quả ngắn. Qủa bế hình trứng, hơi dẹt, dài 2 mm, rộng 1 mm, có bao hoa nạc xẻ 4. Vị hơi chua và ngọt. Chất chiết được trong dược liệu … Xem tiếp

ĐẢNG SÂM VIỆT NAM CHẾ-Radix Codonopsis javanicae preparata

ĐẢNG SÂM VIỆT NAM CHẾ Radix Codonopsis javanicae preparata Đảng sâm Việt Nam chế là rễ cây đảng sâm Việt Nam được chế biến bằng phương pháp chưng. Mô tả phiến đảng sâm có màu nâu đen, dễ bẻ, vết bẻ không phẳng, mùi thơm, vị ngọt. Chế biến Loại bỏ tạp chất, ủ mềm, (trong quá trình ủ thường xuyên đảo đều). Xếp rễ to xuống dưới, rễ nhỏ phía trên vào một dụng cụ bằng inox. Chưng cách thuỷ trong 2 giờ. Lấy ra, để nguội. Rễ to … Xem tiếp

DÂU (Vỏ rễ)-Tang bạch bì, Vỏ rễ dâu-Cortex Mori albae radicis

DÂU (Vỏ rễ) Cortex Mori albae radicis Tang bạch bì, Vỏ rễ dâu Vỏ rễ đã cạo lớp bần, phơi hay sấy khô của cây Dâu tằm (Morus alba L.), họ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả Mảnh vỏ rễ hình ống, hình máng hai mép cuốn lại hoặc mảnh dẹt phẳng, hoặc quăn queo, dài rộng khác khau, dày 1 – 4 mm; mặt ngoài màu trắng hoặc vàng nhạt, tương đối nhẵn, đôi chỗ còn sót lại mảnh bần màu vàng hoặc màu vàng nâu; mặt trong màu vàng … Xem tiếp

ĐẢNG SÂM-Đảng sâm bắc-Codonopsis pilosula

ĐẢNG SÂM Radix Codonopsis pilosulae Đảng sâm bắc Dược liệu là rễ phơi khô của cây Đảng sâm (Codonopsis pilosula (Franch.) Nannf.), họ Hoa chuông Campanulaceae. Mô tả Rễ hình trụ tròn hơi cong, dài 10 – 35 cm, đường kính 0,4 – 2 cm. Bề ngoài có màu nâu hơi vàng đến màu nâu hơi xám, phía trên của rễ có vết thân lõm xuống hình tròn, đoạn dưới có nhiều vân ngang. Toàn rễ có nhiều nếp nhăn dọc và rải rác có lỗ vỏ. Rễ dẻo, phần … Xem tiếp

ĐỖ TRỌNG (Vỏ Thân)-Eucommia ulmoides

ĐỖ TRỌNG (Vỏ Thân) Cortex Eucommiae Vỏ thân đã phơi hay sấy khô của cây Đỗ trọng (Eucommia ulmoides Oliv.), họ Đỗ trọng (Eucommiaceae). Mô tả Dược liệu là những miếng vỏ phẳng hoặc hai bên mép hơi cong vào, to nhỏ không đều, dày 0,2-0,5 cm, màu xám tro. Mặt ngoài sần sùi, có nhiều nếp nhăn dọc và vết tích của cành con. Mặt trong vỏ màu sẫm, trơn, chất giòn, dễ bẻ gẫy, mặt bẻ có nhiều sợi màu trắng ánh bạc, có tính đàn hồi như … Xem tiếp

ĐỘC HOẠT (rễ)-Angelica pubescens

ĐỘC HOẠT (rễ) Radix Angelicae pubescentis Rễ phơi hay sấy khô của cây độc hoạt (Angelica pubescens Maxim.), họ Hoa tán (Apiaceae). Mô tả Rễ cái hình trụ, trên to, dưới nhỏ, đầu dưới phân 2-3 nhánh hoặc hơn, dài 10-30 cm. Đầu rễ phình ra, hình nón ngược với nhiều vân ngang. Đường kính 1,5-3 cm, đỉnh trên còn sót lại ít gốc thân, mặt ngoài màu nâu xám hay nâu thẫm, có vân nhăn dọc,với các lỗ vỏ, hơi lồi ngang và những vết sẹo rễ con hơi … Xem tiếp

ĐƠN LÁ ĐỎ-Đơn mặt trời, Đơn tía-Excoecaria cochinchinensis

ĐƠN LÁ ĐỎ Folium Excoecariae Đơn mặt trời, Đơn tía Dược liệu là lá được phơi hay sấy khô của cây Đơn lá đỏ (Excoecaria cochinchinensis Lour.), họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả Lá hình bầu dục hai đầu thuôn nhọn, dài 6 – 12 cm, rộng 2 – 4 cm. Cuống lá dài 0,5 – 1 cm. Phiến lá nguyên, mép lá có răng cưa nhỏ, mặt trên lá màu lục sẫm, mặt dưới màu đỏ tía. Có 10 – 12 cặp gân lông chim nổi rõ ở mặt … Xem tiếp

DỪA CẠN (Lá)-Catharanthus roseus

DỪA CẠN (Lá) Folium Catharanthi rosei Lá phơi hay sấy khô của cây Dừa cạn (Catharanthus roseus (L.) G. Don), họ Trúc đào (Apocynaceae). Mô tả Lá nguyên hình bầu dục hẹp, màu lục xám hay lục nhạt, đầu hơi nhọn, gốc lá thuôn hẹp. Phiến lá  dài 3,5 – 5 cm, rộng 1,5 – 3 cm. Gân hình lông chim, lồi ở mặt dưới lá. Cuống dài 0,3 – 0,7 cm. Vị đắng, mùi hắc. Vi phẫu Biểu bì trên và dưới gồm 1 lớp tế bào hình chữ … Xem tiếp

DỪA CẠN (Rễ)-Catharanthus roseus

DỪA CẠN (Rễ) Radix Catharanthi rosei Rễ phơi hay sấy khô của cây Dừa cạn (Catharanthus roseus (L.) G. Don), họ Trúc đào (Apocynaceae) Mô tả Rễ cong queo hoặc thẳng, dài 10 – 20 cm, đường kính 1 -2 cm, phía trên có đoạn gốc thân dài 3 – 5 cm, phía dưới có nhiều rễ con nhỏ. Mặt ngoài hơi nhẵn, có màu nâu vàng, đoạn thân màu xám có vết sẹo của cành con. Rễ cứng khó bẻ, mặt bẻ lởm chởm. Mặt cắt ngang có màu … Xem tiếp

ĐƯƠNG QUY DI THỰC (Rễ)-Angelica acutiloba

ĐƯƠNG QUY DI THỰC (Rễ) Radix  Angelicae acutilobae Rễ củ đã phơi hay sấy khô của cây Đương quy di thực từ Nhật bản (Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc.) Kitagawa, họ Hoa tán (Apiaceae). Mô tả Rễ chính ngắn và mập, dài 10 – 20 cm, đường kính 2 cm trở lên, có nhiều rễ nhánh dài 15 – 20 cm, đường kính 0,2 cm trở lên. Mặt ngoài màu nâu tối, có nhiều nếp nhăn dọc, nhiều sẹo lồi nằm ngang là vết tích của rễ con. Mặt cắt … Xem tiếp

ĐƯƠNG QUY (Rễ)-Angelica sinensis

ĐƯƠNG QUY (Rễ) Radix Angelicae sinensis Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Đương quy (Angelica sinensis (Oliv.) Diels.), họ Hoa tán (Apiaceae). Mô tả Rễ dài 10 – 20 cm, gồm nhiều nhánh, thường phân biệt thành 3 phần: Phần đầu gọi là quy đầu, phần giữa gọi là quy thân, phần dưới gọi là quy vĩ. Đường kính quy đầu 1,0 – 3,5 cm, đường kính quy thân và quy vĩ từ 0,3 – 1,0 cm. Mặt ngoài màu nâu nhạt, có nhiều nếp nhăn dọc. Mặt … Xem tiếp

HÀ THỦ Ô ĐỎ-Dạ giao đằng-Fallopia multiflora

HÀ THỦ Ô ĐỎ Radix Fallopiae multiflorae Dạ giao đằng Rễ củ phơi hay sấy khô của cây Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thunb.)), họ Rau răm (Polygonaceae). Mô tả Rể củ tròn, hoặc hình thoi, không đều, củ nhỏ để nguyên, củ to bổ đôi theo chiều dọc, hay chặt thành từng miếng to. Mặt ngòai có những chỗ lồi lõm do các nếp nhăn ăn sâu tạo thành. Mặt cắt ngang có lớp bần mỏng màu nâu sẫm, mô mềm vỏ màu … Xem tiếp