BẠCH LINH

BẠCH LINH (白茯苓) Poria Phục linh Tên khác: Bạch linh, phục linh Tên khoa học: Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae) Bộ phận dùng: Quả thể của nấm Poria cocos Wolf., họ Nấm lỗ (Polyporaceae). Mô tả: Thể quả nấm Phục linh khô: hình cầu, hình thoi, hình cầu dẹt hoặc hình khối không đều, lớn, nhỏ không đồng nhất, mặt ngoài màu nâu đến nâu đen, có nhiều vết nhăn rõ và lồi lõm. Thể nặng, rắn chắc. Mặt bẻ sần sùi và có vết nứt, lớp viền … Xem tiếp

CAM THẢO

CAM THẢO (甘草) Radix Glycyrrhizae Vị thuốc Cam thảo Bắc  Tên khác:  Cam thảo bắc.  Tên khoa học: Glycyrrhiza glabra L. hoặc Glycyrrhiza uralensis Fisher, Họ đậu (Fabaceae). Mô tả: Cây: Cây nhỏ mọc nhiều năm, có một hệ thống rễ và thân ngầm rất phát triển. Thân ngầm dưới đất có thể đâm ngang đến 2 mét. Từ thân ngầm này lại mọc lên các thân cây khác. Thân cây mọc đứng cao 0,5-1,50 m. Thân yếu, lá kép lông chim lẻ, có 9-17 lá chét hình trứng. Hoa hình bướm … Xem tiếp

BA CHẠC

BA CHẠC Tên khác:  Chè đắng. Chè cỏ. Cây dầu dầu Tên khoa học: Euodia lepta (Spreng.) Merr.; thuộc họ Cam (Rutaceae). Mô tả: Cây nhỡ cao 2-8m, có nhánh màu đỏ tro. Lá có 3 lá chét, với lá chét nguyên. Cụm hoa ở nách các lá và ngắn hơn lá. Quả nang, thành cụm thưa, có 1-4 hạch nhẵn, nhăn nheo ở cạnh ngoài, chứa mỗi cái một hạt hình cầu đường kính 2mm, đen lam, bóng. Hoa tháng 4-5. Quả tháng 6-7. Bộ phận dùng: Lá và … Xem tiếp

BẠCH TIỀN LÁ LIỄU

BẠCH TIỀN LÁ LIỄU Tên khoa học: Cynanchum stauntonii (Decne.) Schltr. ex H.Lév., thuộc họ Thiên Lý (Asclepiadaceae). Mô tả: Thân cứng, không lông, to 3-4mm, nhựa mủ trắng có phiến rất hẹp, dài 6-8cm, rộng 30-4cm, đầu nhọn, gân giữa nhạt, gân phụ không rõ; cuống dài 2-3mm. Cụm hoa xim ít hoa; cuống như chỉ cao 1mm; lá dài 2mm; cánh hoa dài 5mm xoắn vặn. Bộ phận dùng: Thân rễ (Rhizoma Cynanchi Stautonii), thường gọi là Bạch tiền. Phân bố sinh thái: Cây mọc dựa bờ đê, … Xem tiếp

BÀNG BÍ

BÀNG BÍ Tên khác: Chiếc bàng, Bàng (quả) vuông; Bàng bi; Chiếc châu á; Lộc vừng châu Á. Tên khoa học: Barringtonia asiatica(L.) Kurz, thuộc họ Lộc vừng (Lecythidaceae). Tên đồng nghĩa: Mammea asiatica L.; Barringtonia speciosa Forst. Mô tả: Cây gỗ cao đến 15m, không cuống, thon hẹp rồi cụt lại ở gốc, tròn và lõm ở đầu, nhạt màu ở cả hai mặt, mặt dưới bóng hơn, dài 10-20cm, rộng 10-18cm. Hoa thành chùm ở ngọn, dài 10-20cm, có cuống to; lá đài 2, xanh; cánh hoa 4, … Xem tiếp

BÍ ĐẶC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÍ ĐẶC Tên khác: Xúc xích, Cây đôi; Quả dồi. Tên khoa học: Kigelia africana(Lam.) Benth.; thuộc họ Núc nác (Bignoniaceae). Tên đồng nghĩa: Bignonia africana Lam.; Crescentia pinnata Jacq.; Kigelia pinnata (Jacq.) DC. Mô tả: Cây gỗ to, đường kính 10-20cm. Lá kép lông chim lẻ ba lần. Cụm hoa chùm xim thưa, buông rũ; hoa hình ống màu đỏ sẫm ở mặt trong, có vạch vàng ở phía ngoài. Quả hình trụ, hoa gỗ, rắn, to bằng quả bí, màu xám có cuống dài, treo lủng lẳng trên … Xem tiếp

BÔNG VẢI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BÔNG VẢI Tên khác: Bông hải đảo. Tên khoa học: Gossypium barbadenseL.; thuộc họ Bông (Malvaceae). Mô tả: Cây nhỡ cao đến tận 3m. Lá có cuống dài, phiến non có lông về sau không lông, có 3-5 thuỳ sâu đến một nửa. Hoa to 5-8 cm, vàng vàng, tâm đỏ bầm; lá đài phụ rời nhau hay dính nhau ít, có khía rất sâu; đài hình chén; ống nhị dài 1,5cm. Quả nang xoan, 3-4 mảnh; hạt nhiều, có lông trắng dễ tróc. Ra hoa vào mùa hè thu. … Xem tiếp

BƯỚM BẠC Campuchia-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

BƯỚM BẠC Campuchia Tên khoa học: Mussaenda cambodianaPierre ex Pit.; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây bụi mọc trườn; nhánh non có lông mịn. Lá hình bầu dục thuôn, hình ngọn giáo, chóp có mũi hay có đuôi, mặt trên màu đen có lông rải rác, mặt dưới có lông xám; phiến lá mỏng, dai, dài 4-9cm, rộng 1,5-4cm; lá kèm 5-7mm, chẻ đôi. Cụm hoa xim ở ngọn, dày, phân nhánh nhiều hay ít. Hoa có 4 lá đài có lông cao 2,5mm, lá đài như cánh … Xem tiếp

CÀ GAI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ GAI Tên khác: Dã gia; Trop som nhôm. Tên khoa học: Solanum coagulans Forsk.; thuộc họ Cà (Solanaceae). Tên đồng nghĩa: Solanum incanum L. Mô tả: Cây thảo hay cây nhỏ cao 0,5-2m, có lông dày vàng vàng và nhiều gai ở thân và lá. Lá có phiến thon, có thuỳ cạn, đầu tù, gốc thường không cân xứng, gân phụ 5-6 cặp. Xim ở ngoài nách lá; hoa màu xanh lam; đài có gai 1cm; tràng có lông ở mặt ngoài. Quả mọng, đường kính 2,5cm, màu vàng … Xem tiếp

CẨM CÙ XOAN NGƯỢC-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẨM CÙ XOAN NGƯỢC Tên khác: Hồ da xoan ngược. Tên khoa học: Hoya obovata Decne.; thuộc họ Thiên lý (Asclepiadaceae). Mô tả: Phụ sinh to; thân có đường kính 5-7mm. Lá mập, dày; phiến không lông, xoan ngược, đầu lõm, gốc hình tim, gân phụ thường không thấy, 3-4 cặp; cuống 1cm. Tán hình cầu, ở nách lá, trên cuống đứng cao; hoa nhiều, trắng hay hồng hồng, trên cuống đài 1-2cm, mảnh; tràng rộng 14-16mm; tràng phụ hình sao to. Có một thứ khác, var. kerrii (Craib) Cost., … Xem tiếp

CAO CẲNG LÁ NHỎ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAO CẲNG LÁ NHỎ Tên khác: Cỏ lưỡi gà, Xà thảo bò. Tên khoa học: Ophiopogon reptans Hook. f. thuộc họ Hoàng tinh (Convallariaceae). Mô tả: Cây thảo nhiều năm có thân bò dài đến 90cm, cứng, thân đứng ngắn. Lá nhiều, hẹp dài, dài 12-15cm, rộng 3-4(6)mm; gân 5; bẹ có mép mỏng, trắng. Chùm hoa dài 6-8cm; ở nách mỗi lá bắc có 1-2 cuống dài đến 1cm mang 1-2 hoa; bao hoa 6 mảnh; nhị 6; bầu 3 ô, 2 noãn. Quả mọng chứa 1 hạt tròn, … Xem tiếp

CÂU ĐẰNG QUẢ KHÔNG CUỐNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÂU ĐẰNG QUẢ KHÔNG CUỐNG Tên khác: Dây móc câu, Quáu. Tên khoa học: Uncaria sessilifructus Roxb.; thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Cây nhỡ leo, dài 5-7m; cành non vuông, có lông mịn. Lá có phiến xoan hay xoan rộng, to 11×6,5cm, đầu có mũi dài, gốc hơi không cân đối, mặt trên nâu, mặt dưới nâu mốc, gân phụ 4-5 cặp; cuống 1-1,5cm; lá kèm mau rụng. Hoa đầu trên cuống đài 3-4cm, có lông mịn. Quả nang hình thoi, dài 13-15mm, có lông. Hạt nhỏ 0,5mm, … Xem tiếp

CHÂN CHIM NÚI ĐÁ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN CHIM NÚI ĐÁ Tên khác: Chân chim lớn, Đại đinh hai hột. Tên khoa học: Macropanax dispermus (Blume) Kuntze; thuộc họ Ngũ gia bì (Araliaceae). Tên đồng nghĩa: Macropanax oreophilus Miq. Mô tả: Cây gỗ cao 12m, cành không lông. Lá mang (3) 5 (7) lá chét không lông, mép có răng, gân phụ mảnh, lá kèm dính vào cuống. Chuỳ mang tán ở ngọn to, có lông hình sao; hoa nhỏ, có đốt trên cuống, nơi đốt cuống phình ra như đĩa; đài không lông, cánh hoa 5; … Xem tiếp

CHÌA VÔI BỐN CẠNH-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÌA VÔI BỐN CẠNH Tên khác: Dây tai chua, Nho tía. Tên khoa học: Cissus quadrangularis L.; thuộc họ Nho (Vitaceae). Mô tả: Dây leo với thân có 4 cạnh nhọn, cao như cánh. Lá có phiến hình tim tam giác to 3-4cm, đáy ngang hơi lõm, mép có rãnh nằm, thưa gân từ gốc 3, gân phụ 2-3 cặp; cuống dài gần bằng phiến. Cụm hoa đối diện với lá; nụ không lông; cánh hoa 4, dây đỏ mặt ngoài; nhị 4, bao phấn vàng; dĩa mật cao, vàng; … Xem tiếp

CỌ-Kè Nam, Cây lá gồi, Cây lá nón, Kè đỏ-cây thuốc nam rễ chữa bạch đới, khí hư

CỌ Tên khác: Cọ, Kè Nam, Cây lá gồi, Cây lá nón, Kè đỏ. Tên khoa học: Livistona saribus (Lour.) Merr. ex A.Chev.; thuộc họ Cau (Arecaceae). Tên đồng nghĩa: Corypha saribus Lour.; Saribus cochinchinensis Blume; Livistona cochinchinensis (Blume) Mart.; Mô tả: Cây thân cột cao 10-25m; thân to 20-30cm, bao những cuống lá còn lại. Lá to mọc tập trung ở ngọn; phiến hình quạt, màu lục tươi, các chót tia ngắn, không rủ xuống; cuống có gai thưa và ngắn. Cụm hoa là chùy dài cỡ 1m; hoa … Xem tiếp