CANH CHÂU-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CANH CHÂU Tên khác: Chanh châu, Quanh châu. Tên khoa học: Sageretia theezans (L.) Brongn.; thuộc họ Táo ta (Rhamnaceae). Mô tả: Cây nhỏ phân cành nhiều, các nhánh có gai. Lá hình trái xoan hay bầu dục, tròn hay gần tròn ở gốc, có mũi, hơi có răng, dài 2-10cm, rộng 8-35mm. Hoa xếp từng nhóm 1-4 cái thành bông ở nách lá hay ở ngọn. Quả hình cầu, đường kính 4-6mm, nạc, màu đen đen, kèm theo vòi nhuỵ và các lá đài tồn tại. Hạt 1-3, lồi … Xem tiếp

CÁT SÂM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁT SÂM Tên khác: Sâm trâu, Sâm chào mào. Tên khoa học: Milletia speciosa Champ.; thuộc họ Đậu (Fabaceae). Mô tả: Dây leo thân gỗ tới 5-6m. Rễ củ nạc. Cành non phủ lông mềm mịn màu trắng. Lá mọc so le, kép lông chim lẻ gồm 7-13 lá chét; lá chét non có nhiều lông. Hoa màu trắng hoặc vàng nhạt, mọc thành chùm kép ở đầu cành hay ở nách lá. Quả đậu dẹt, có lông mềm, hạt 3-5, hình gần vuông. Ra hoa tháng 6-8, quả tháng … Xem tiếp

CHÀM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÀM Tên khác: Chàm đậu, Chàm nhuộm. Tên khoa học: Indigofera tinctoria L.; thuộc họ Đậu (Fabaceae). Tên đồng nghĩa: Indigofera indica Lam.; I. sumatranaGaertn. Mô tả: Cây bụi nhỏ, cao 0,5-0,6m; cành nhánh có lông mịn. Lá có 4-6 đôi lá chét đối nhau, hình trái xoan, hơi thắt lại gốc, tròn và có mui nhọn mảnh ở chóp, có nhiều lông ở mặt dưới. Hoa màu xanh lục và đỏ, xếp thành chùm ở nách; trụ cụm hoa ngắn hơn các lá và mang hoa từ phía gốc … Xem tiếp

CHAY LÁ BÓNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHAY LÁ BÓNG Tên khác: Mít rễ khoai, Vỏ khoai. Tên khoa học: Artocarpus nitidus Trécul; thuộc họ Dâu tằm (Moraceae). Tên đồng nghĩa: A. lingnanensis Merr. Mô tả: Cây gỗ thường xanh, cao tới 15m, thân to 20cm, cành có lông. Lá có phiến bầu dục dài 7-15cm, rộng 3-7cm, gân phụ 7-8 cặp, không lông ở cả hai mặt, mặt trên bóng, hơi ửng đen, cuống 1-1,5cm, lá kèm nhỏ 2mm. Dái đực không cuống, bao hoa tam giác. Quả không gai, có chai thấp, màu hung hung, … Xem tiếp

Chó đẻ răng cưa-Phyllanthus urinaria-cây thuốc nam

CHÓ ĐẺ Tên khác: Chó đẻ răng cưa, Răng cưa, Cam kiềm, Rút đất, Cam kiểm, Diệp hạ châu. Tên khoa học: Phyllanthus urinaria L.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả: Cây thảo sống hằng năm hay sống dai, cao 20-30cm, có thân màu đỏ, thường phân nhánh nhiều; nhánh có gốc, có cánh. Lá mọc so le, xếp hai dãy sít nhau, do đó mỗi nhánh nom như một lá kép lông chim, mỗi lá thực sự hình thuôn bầu dục hay trái xoan ngược, mặt trên màu … Xem tiếp

CỐC ĐÁ-Dộc đá, trám đinh-Garuga pierrei-cây thuốc thanh nhiệt giải độc

CỐC ĐÁ Tên khác: Dộc đá, trám đinh. Tên khoa học: Garuga pierrei Guillaumin; thuộc họ Trám (Burseraceae). Mô tả: Cây gỗ cao 10m, có lá rụng theo mùa; nhánh non màu xám xanh. Lá dài 25cm, mang 5-6 cặp lá chét xoan bầu dục, đầu tù, gốc không cân xứng, gân phụ 6-10 cặp, mép lượn sóng, không lông; cuống phụ 1cm. Chuỳ hoa cao 10cm, có lông màu hung; đài có lông, chia 5 thuỳ; cánh hoa 5, có lông; nhị 10. Quả hạch cứng màu trắng, tròn … Xem tiếp

CỎ GÂN CỐT HẠT TO-Bi ga hột to-Ajuga macrosperma-cây thuốc chữa huyết áp cao

CỎ GÂN CỐT HẠT TO Tên khác: Bi ga hột to. Tên khoa học: Ajuga macrosperma Wall. ex Benth.; thuộc họ Bạc hà (Lamiaceae). Tên đồng nghĩa: Ajuga thomsonii Maxim. Mô tả: Cây thảo một năm và hai năm, có thân cây cao 15-60cm, phân nhánh, nằm hay ngẩng lên, nhẵn hay hơi có lông. Lá có cuống, hình trứng rộng, tù ở ngọn, hình nêm ở gốc, khía tai bèo hay khía răng thô, dài 2,5-10cm, men xuống cuống lá; cuống lá bằng 1/3 phiến. Cụm hoa dài 9-12cm, … Xem tiếp

CÂU KỶ TỬ

CÂU KỶ TỬ (枸杞子) Fructus Licii Vị thuốc Câu kỷ tử Tên khác: Kỷ tử, Câu khởi, Khởi tử, Địa cốt tử, Khủ khởi. Tên khoa học: Lycium sinense Mill., họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây: Cây nhỏ, mọc đứng thành bụi sum sê, cao 0,5 – 1m. Cành cứng đôi khi có gai ngắn ở kẽ lá. Lá nguyên mọc so le hoặc tụ tập 4 -5 cái, hình mũi mác, mép uốn lượn, mặt trên màu lục sẫm bóng, mặt dưới nhạt; cuống lá ngắn. Hoa nhỏ, mọc … Xem tiếp

CÁCH THƯ Oldham-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁCH THƯ Oldham Tên khoa học: Fissistigma oldhamii (Hemsl.) Merr.; thuộc họ Na (Annonaceae). Tên đồng nghĩa: Melodorum oldhamii Hemsl. Mô tả: Dây leo dài đến 8m; nhánh mảnh, lúc non hoe đỏ. Lá có phiến bầu dục dài 6-12,5cm, rộng 2-4,8cm, mặt trên màu sôcôla hay nâu đậm, mặt dưới xám trắng lúc khô; gân phụ 9-10 cặp; cuống 6-8mm, có lông hoe. Chùm hoa ở ngọn đối diện với lá hay ở nách lá; cuống dài bằng hoa; lá đài đính ở gốc; cánh hoa ngoài dài bằng … Xem tiếp

CẢI THÌA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI THÌA Tên khác: Cải bẹ trắng, Cải trắng, Cải ngọt, Cải rổ tàu. Tên khoa học: Brassica chinensis L.; thuộc họ Cải (Brassicaceae). Tên đồng nghĩa: Brassica campestris L. ssp. chinensis(L.) Makino; B. rapa L. ssp. chinensis (L.) Hanelt Mô tả: Cây thảo sống 1 năm hoặc 2 năm, cao 25-70cm, với 1,5m. Rễ không phình thành củ. Lá ở gốc, to, màu xanh nhạt, gân giữa trắng, nạc; phiến hình bầu dục nhẵn, nguyên hay có răng không rõ, men theo cuống, tới gốc nhưng không tạo thành … Xem tiếp

CÀ NGHÉT-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ NGHÉT Tên khác: Cồng trồng, Cồng tía. Tên khoa học: Calophyllum dryobalanoides Pierre; thuộc họ Măng cụt (Clusiaceae). Mô tả: Cây cao 8-10m, có chu vi 0,80m. Vỏ đỏ, gỗ đo đỏ, nhánh non vuông. Lá có mũi, gân mịn. Chùm hoa ở nách lá hay ở ngọn, ngắn. Hoa có 2-4 cánh hoa trắng, hơi thơm, nhiều nhị vàng. Quả tròn, to 2-3cm chứa 1 hạt có phấn trắng. Ra hoa tháng 2-6, có quả tháng 6-9. Bộ phận dùng: Rễ (Radix Calophylli). Phân bố sinh thái: Loài … Xem tiếp

CAU-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC QUÝ

CAU Tên khoa học: Areca catechu L.; thuộc họ Cau (Arecaceae). Mô tả: Cây cao tới 15-20m, có thân cột mang chùm lá ở ngọn. Lá có bẹ dày, phiến xẻ lông chim. Cụm hoa là bông mo phân nhánh có mo sớm rụng. Trong cụm hoa, hoa đực thường ở trên, hoa cái ở dưới; hoa đực có mùi thơm. Quả hạch hình trứng, chứa một hạt tròn có nội nhũ xếp cuốn, khi già màu nâu nhạt. Ra hoa tháng 2-8, quả tháng 11-5.   Bộ phận dùng: … Xem tiếp

CHÀM BỤI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÀM BỤI Tên khác: Chàm quả cong. Tên khoa học: Indigofera suffruticosa Mill.; thuộc họ Đậu (Fabaceae). Tên đồng nghĩa: Indigofera anil L. Mô tả: Bụi cao 1-2m, nhánh có lông màu trắng. Lá dài cỡ 10cm, lá chét 5-10, bầu dục tròn hai đầu to vào cỡ 15 x7mm mặt dưới có ít lông rạp xuống, gân phụ rất mảnh, 7 cặp, cuống phụ 1mm; lá kèm như kim cao 6mm. Chùm hoa ở nách lá, dài 3-10cm; hoa sít nhau; đài hình chuông có lông, răng ngắn và … Xem tiếp

CHÂY XIÊM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂY XIÊM Tên khoa học: Buchanania siamensis Miq.; thuộc họ Đào lộn hột (Anacardiaceae). Tên đồng nghĩa: Buchanania pallida Pierre Mô tả: Cây gỗ cao đến 10m. Lá có phiến bầu dục, dài 4-6cm, đầu tù- tròn hay lõm; cuống ngắn; 2-3mm, chuỳ hoa hẹp, cao 7-8cm; cánh hoa dài hơn lá đài; nhị 10; bầu 5 ô, có lông mịn. Quả hạch chứa một hạt. Ra hoa tháng 11-1; có quả tháng 3. Bộ phận dùng: Rễ (Radix Buchananiae Siamensis). Phân bố sinh thái: Cây của các quần hệ … Xem tiếp

CHÓ ĐẺ DÁNG ĐẸP-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

CHÓ ĐẺ DÁNG ĐẸP Tên khác: Diệp hạ châu đẹp, Me lá lệch, Me dáng đẹp. Tên khoa học: Phyllanthus pulcher Wall. ex Müll.Arg.; thuộc họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Tên đồng nghĩa: Diasperus pulcher (Wall. ex Muell.-Arg.) Kuntze Mô tả: Cây bụi cao đến 1m, có khi cây gỗ lớn 10m, nhánh có lông sát ở một bên. Lá có phiến xanh thon không cân xứng, dài 1,5-3cm; xanh đậm, không lông; cuống ngắn. Hoa ở nách lá, hoa cái mọc đơn độc ở ngọn nhánh, cuống dài; lá đài … Xem tiếp