CÂY MỎ QUẠ

CÂY MỎ QUẠ Tên khác: Hoàng lồ, Vàng lồ, Xuyên phá thạch. Tên khoa học: Cudrania tricuspidata (Carr.) Bur, họ Dâu tằm (Moraceae). Mô tả: Cây nhỏ, thân mềm yếu, nhiều cành, tạo thành bụi, có khi mọc thành cây nhỡ, chịu khô hạn rất khỏe, có nhựa mủ trắng, rễ hình trụ có nhiều nhánh, mọc ngang, rất dài, nếu gặp đá có thể xuyên qua được (do đó có tên xuyên phá thạch có nghĩa là phá chui qua đá). Vỏ thân màu tro nâu, trên có nhiều … Xem tiếp

CẢI BẮP-CÔNG DỤNG-CÁCH DÙNG

CẢI BẮP Tên khác: Bắp cải, Bắp sú, Người Pháp gọi nó là Su (Chon) nên từ đó có những tên là Sú, hoặc các thứ gần gũi với Cải bắp như Su hào, Súp lơ, Su bisen. Tên khoa học: Brassica oleracea L. var. capitata L.; thuộc họ Cải (Brassicaceae). Mô tả: Cây thảo có thân to và cứng, mang vết sẹo của những lá đã rụng. Lá xếp ốp vào nhau thành đầu, phiến lá màu lục nhạt hay mốc mốc và có một lớp sáp mỏng, có … Xem tiếp

CÁP ĐIỀN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁP ĐIỀN Tên khác: Cáp điền bò. Tên khoa học: Coldenia procumbens L.; thuộc họ Họ Vòi voi (Boraginaceae). Mô tả: Cây thảo có thân mọc bò, có lông nhiều hay ít, có khi phủ lông len, lông mềm, ráp; nhánh dài tới 40cm hay hơn. Lá mọc so le, hình trái xoan, có răng tai bèo, gập lại, dài 2cm, rộng 1cm, mặt dưới phủ lông dài trắng, rạp xuống, cuống lá rất ngắn do phần gốc lá thon hẹp mà thành. Hoa nhỏ, hầu như không cuống, ở … Xem tiếp

CAU LÀO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAU LÀO Tên khác: Cau núi, Sơn binh lang. Tên khoa học: Areca laosensis Becc.; thuộc họ Cau (Arecaceae). Mô tả: Cây thân cột cao 2-6m, to 2-3cm, lông dài 8-10cm. Lá có phiến dài 1m; lá chét không đều, mép hơi có răng, dài 20-40cm, rộng 3-5cm; cuống 10cm. Cụm hoa dẹt dài 20cm; hoa đực nhỏ, nhiều; hoa cái to hơn. Quả thuôn dạng trụ-thoi, có đấu 11mm, dài 3,5cm, dày 1cm, cụt và có mũi nhọn ở chóp, khi chín màu đỏ. Bộ phận dùng: Hạt (Semen … Xem tiếp

CHÂN DANH Tà lơn-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN DANH Tà lơn Tên khoa học: Eunoymus javanicus Blume var. talungensis Pierre; thuộc họ Dây gối (Celastraceae). Mô tả: Cây gỗ cao 12m, thân to 30cm; nhánh tròn, lông dài, không lông. Lá có phiến bầu dục thon, dài 8-18cm, mỏng, không lông; gân phụ 6-7 cặp. Hoa 1-3 ở nách lá; cuống 1cm; cánh hoa 5-6mm, màu hồng hồng; nhị 5 trên đĩa mật cao. Quả nang cao 2cm, có 5 cạnh, vàng vàng trên cuống 2cm; hạt có áo hạt. Ra hoa, kết quả tháng 5-6. Bộ … Xem tiếp

CHÌA VÔI SÁU CẠNH-công dụng cách dùng-cây thuốc nam

CHÌA VÔI SÁU CẠNH Tên khác: Hồ đằng sáu cạnh. Tên khoa học: Cissus hexangularis Thorel ex Planch.; thuộc họ Nho (Vitaceae). Mô tả: Dây leo cao 3-7m; nhánh non to, có 6 cánh thấp, xanh. Lá có phiến không lông, gốc cắt ngang; gân từ gốc 3, mép có răng mịn, cuống dài 5-9cm. Ngù hoa đối diện với lá; nụ hoa xoan; cánh hoa 4, cao 3-4mm, chứa 1 hạt. Bộ phận dùng: Cành lá (Ramuluscissi Hexangularis). Phân bố sinh thái: Loài của Trung Quốc và Việt Nam. … Xem tiếp

Cỏ ba lá- Cỏ chìa ba, Ðậu chẻ ba hoa trắng-Trifolium repens-Cỏ dùng làm thức ăn giàu protein cho gia súc

CỎ BA LÁ Tên khác: Cỏ chìa ba, Ðậu chẻ ba hoa trắng, Chẽ ba bò, Cỏ xa trục bò, Bạch xa trục thảo. Tên khoa học: Trifolium repens L.; thuộc họ Ðậu (Fabaceae). Mô tả: Cây thân thảo, bò lan trên mặt đất, sau vươn thẳng. Thân mềm, dài 30-60cm. Lá kép chân vịt, có 3 lá chét, hình trái xoan ngược, mép có răng, lá kèm hình mũi dùi. Chùm hoa ở nách lá; hoa nhỏ màu trắng phớt hồng, xếp sít vào nhau. Quả nhỏ, có mỏ … Xem tiếp

CÂY MÙI

CÂY MÙI Fructus Coriandri Tên khác: Hồ tuy, Nguyên tuy. Tên khoa học: Coriandrum sativum  L., họ Cần (Apiaceae). Mô tả: Dạng thảo nhỏ mọc hằng năm, cao 20 đến 60 cm hay hơn, nhẵn, thân mảnh, lá bóng màu lục tươi; các lá ở dưới chia thành phiến hình trái xoan, có răng; các lá ở trên chia thành tua rất nhiều. Cụm hoa tán kép. Hoa màu trắng, ít khi màu hồng. Quả hình cầu màu vàng sẫm. Phân bố: Cây được trồng khắp nơi làm rau, gia … Xem tiếp

CẢI BẸ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẢI BẸ Tên khác: Cải sen, Cải dưa. Tên khoa học: Brassica campestris L.; thuộc họ Cải (Brassicaceae). Tên đồng nghĩa: Brassica rapa L. ssp. campestris(L.) Clapham. Mô tả: Cây mọc một năm hay hai năm, cao đến 1m, thân nhẵn hay hơi có lông. Lá có bẹ to, dài 4-5cm, phiến lá dài 40-50cm; lá phía dưới xẻ sâu, lá phía trên xẻ nông hơn. Hoa nhỏ màu trắng hay vàng. Quả hình trụ, dài 2-4 cm, đường kính 5mm, ở đầu có mỏ hơi dài ra. Hạt hình … Xem tiếp

CAM HÔI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAM HÔI Tên khoa học: Pleiospermium annamense Guillaumin; thuộc họ Cam (Rutaceae). Mô tả: Cây bụi cao đến 8m; nhánh hơi ngả xuống, không lông, gai thẳng to. Lá có cuống dài, có cánh rộng, mang 3 lá chét hình bầu dục thuôn, không lông, xanh đậm, mép nguyên. Ngù mang hoa trắng; cánh hoa cao 4mm; nhị 10; bầu không lông. Quả giống quả cam nhỏ, đường kính 3-4. Ra hoa quanh năm. Phân bố sinh thái: Cây mọc trên các đồi cát, dọc theo biển từ Khánh Hoà … Xem tiếp

CÁP ĐEN GAI-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁP ĐEN GAI Tên khác: Dây gai, Cáp tích lan. Tên khoa học: Capparis zeylanica L.; thuộc họ Màn màn (Capparaceae). Tên đồng nghĩa: C. horrida L.f.; C. latifolia Craib Mô tả: Cây nhỡ leo dài 2,5m; nhánh và lá có lông hình sao màu hoe; gai cong, cao đến 6mm. Lá có phiến xoan, xoan ngược, to 6×4,5cm, chóp tù hay hơi lõm, gân phụ 4-5 cặp, dày, cứng, lúc khô vàng bóng ở mặt trên, vàng và có gân lồi ở mặt dưới; cuống 2 cm. Hoa 1-2, … Xem tiếp

CẦU QUA NHÁM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẦU QUA NHÁM Tên khác: Cầu qua ấn. Tên khoa học: Mukia maderaspatana (L.) Roem. (Melothria maderaspatana (L.) Cogn); thuộc họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Tên đồng nghĩa: Cucumis maderaspatana L.; Melothria maderaspatana (L.) Cogn. Mô tả: Cây thảo hằng năm, mọc leo; thân mảnh, có lông cứng; tua, cuốn đơn. Lá có phiến tròn hay có 5 góc, có thuỳ hay không, có lông cứng, nhất là ở mặt dưới; cuống dài 2-5cm. Chùm 2-3 hoa; hoa đực có tràng cao 3mm, màu vàng, có lông. Quả tròn, đường kính … Xem tiếp

CHÂN DANH Trung Quốc-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHÂN DANH Trung Quốc Tên khác: Đỗ Trọng tía, Chân danh trung hoa, Đỗ trọng nam. Tên khoa học: Eunonymus chinensis Lindl; thuộc họ Dây gối (Celastraceae). Mô tả: Cây gỗ cao 8m, thân to 2cm; nhánh không lông, xám nâu, vuông lúc non. Lá có phiến bầu dục thon, dài 6-9cm, rộng 2,5-3cm, đầu có mũi nhọn dài, gốc tù, gân phụ mảnh 8-10 cặp; cuống 5-7mm. Xim lưỡng phân ở nách lá; cánh hoa 4, cao 3mm, trắng, nguyên, tròn, nhị 4, trên đĩa mật. Quả nang có … Xem tiếp

CHIÊNG CHIẾNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHIÊNG CHIẾNG Tên khác: Dây móc mèo, Dây múi biển, Chiên chiến, Vang xoan, Giềng giềng, Múi biển. Tên khoa học: Caesalpinia crista L. (C. nuga (L.) Ait.); thuộc họ Đậu (Fabaceae). Tên đồng nghĩa: Guilandina nuga L.; Caesalphinia nuga (L.) Ait. F.; Genista scandensLour.; Guilandina paniculata Lamk.; Caesalpinia paniculata (Lumk.) Roxb. Mô tả: Cây nhỏ cao 2m, trườn không lông, có ít gai cong cong. Lá có gai nhỏ, kép lông chim 2 lần; 3-4 cặp lá lông chim bậc nhất, các lá này lại chia 2-4 cặp lá … Xem tiếp

Cỏ bợ-Rau bợ nước, Cỏ chữ điền-Marsilea quadrifolia-cây thuốc chữa Tiêu khát, đái đường

CỎ BỢ Tên khác: Rau bợ, Rau bợ nước, Cỏ chữ điền. Tên khoa học: Marsilea quadrifolia L., thuộc họ Rau bợ (Marsileaceae). Mô tả: Cây thảo, có thân bò dưới đất, mảnh, chia thành nhiều mấu, mỗi mấu mang rễ và 2 lá có cuống dài. Lá có 4 thuỳ chéo chữ thập. Bào tử quả là cơ quan mang bào tử, mọc 2-3 cái một ở gốc các cuống lá; các bào tử quả này có lông dày. Mùa sinh sản tháng 5-6. Bộ phận dùng: Toàn cây … Xem tiếp