Mục lục
VEYBIROL-TYROTHRICINE
VEYRON FROMENT
Dung dịch súc miệng: hộp 1 bộ gồm 2 lọ 10 ml với nắp phân liều.
THÀNH PHẦN
Lọ 10 ml:
cho 100 ml | |
Formaldehyde, dung dịch 35% | 6,16 g |
Tá dược: ethanol 59% thể tích/thể tích (chuẩn độ cồn 50% thể tích/thể tích). |
Lọ 10 ml:
cho 100 ml | |
Tyrothricine | 2 g |
Tá dược: ethanol 90% thể tích/thể tích (chuẩn độ cồn 89% thể tích/thể tích). |
DƯỢC LỰC
Khoa miệng (A: hệ tiêu hóa và chuyển hóa). Điều trị tại chỗ có tác động sát khuẩn.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị hỗ trợ tại chỗ trong các bệnh ở khoang miệng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Trẻ em dưới 6 tuổi.
Có tiển sử dị ứng với formaldehyde hay với tyrothricine.
CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
Không chỉ định điều trị kéo dài do có thể làm thay đổi cân bằng hệ vi khuẩn tự nhiên ở miệng và họng.
Trường hợp các triệu chứng nặng thêm hay không thấy cải thiện sau 10 ngày điều trị và/hay bị sốt, nên xem xét lại việc điều trị.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Nên tránh dùng đồng thời hay tiếp theo các thuốc sát khuẩn khác do có thể xảy ra tương tác về mặt tác động (đối kháng, mất tác động…).
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
Súc miệng.
Hòa 2 liều ở mỗi chai vào nửa ly nước.
Người lớn: súc miệng 3-4 lần/ngày. Ngậm trong vài giây. Trẻ em 6-12 tuổi: súc miệng 2-3 lần/ngày