Hậu phác

Mục lục Tên khoa học: Mô tả: Địa lý: Thu hái, sơ chế: Phần dùng làm thuốc: Mô tả dược liệu: Bào chế: Bảo quản: Thành phần hóa học: Tác dụng dược lý: Tính vị: Quy kinh: Tác dụng: Chủ trị: Liều dùng: 6 – 20g. Kiêng kỵ: Theo “Dược phẩm vựng yếu” Đơn thuốc kinh nghiệm: Tham khảo: Tên khoa học: Magnolia offinalis Rehd. et Wils. : Magnolia officinalis var. Biloba Rehd. et Wils, Magnolia hypoleuca Sicb. et Zucc. Họ khoa học: Họ Mộc Lan (Magnoliaceae). Tên khác: Xích phác, Hậu … Xem tiếp

Lô Hội

Lô hội – Nha Đam LÔ HỘI Tên khác: Chân Lô Hội, Dương Lô Hội, Lô Khoái, Nội Hội, Nột Hôi, Quỷ Đan, Tượng Hội, Tượng Đởm (Bản Thảo Thập Di), Lưỡi Hổ, Hổ Thiệt, Nha Đam (Dược Liệu Việt Nam). Tên khoa học: Aloe vera L var. Chinensis (Haw) Berger. Họ khoa học: Họ Hành Tỏi (Liliaceae). Mô Tả: Cây sống dai, có khi không có thân, có khi thân cao lên hóa thành gỗ, ngắn, to, thô. Lá mọng nước, tiết diện 3 cạnh, có gai ở mép … Xem tiếp

Thạch cao

Thạch cao Mục lục Tên khoa học: Sơ chế: Mô tả dược liệu: Bảo quản: Thành phần hóa học: Tác dụng dược lý: Tính vị: Quy kinh: Tác dụng: Liều dùng: Kiêng kỵ: Đơn thuốc kinh nghiệm: Theo “Dược phẩm vựng yếu” Tên khoa học: Gypsum. Tên khác: Tế thạch (Biệt Lục), Hàn thủy thạch (Bản Thảo Cương Mục), Bạch hổ (Dược Phẩm Hóa Nghĩa), Nhuyễn thạch cao (Bản Thảo Diễn Nghĩa Bổ Di), Ngọc đại thạch (Cam Túc Dược Học), Băng thạch (Thanh Hải Dược Học), Tế lý thạch, … Xem tiếp

Cỏ nhọ nồi

Mục lục CỎ NHỌ NỒI MÔ TẢ PHÂN BỐ, NƠI MỌC BỘ PHẬN DÙNG, THU HÁI, CHẾ BIẾN PHÂN BIỆT TÍNH CHẤT, ĐẶC ĐIỂM: BẢO QUẢN: THÀNH PHẦN HÓA HỌC TÁC DỤNG DƯỢC LÝ TÍNH VỊ – CÔNG DỤNG NHỮNG CẤM KỴ TRONG KHI DÙNG THUỐC: BÀI THUỐC CÁC PHƯƠNG THUỐC BỔ DƯỠNG THƯỜNG DÙNG: CỎ NHỌ NỒI Tên khác: Cỏ mực, mặc hán liên, Hạn liên thảo (旱莲草), lệ trường, mạy mỏ lắc nà (Tày), nhả cha chát (Thái) Tên khoa học: Eclipta prostrata (L.) L. Họ Cúc (Asteraceae) … Xem tiếp

Rau sam

Rau sam Mục lục Tên khoa học: Mô tả: Bộ phận dùng: Phân bố: Thu hái: Tác dụng dược lý: Thành phần hoá học: Tính vị: Công năng: Công dụng: Cách dùng, liều lượng: Bài thuốc: Chú ý: Tên khoa học: Portulaca oleracca Lin, họ Rau sam (Portulacaceae). Tên khác: Mã xỉ hiện (馬齒莧), phjắc bỉa, slổm ca (Tày). Mô tả: Rau sam có thân mọng nước, có nhiều cành nhẵn, màu đỏ nhạt, dài 10 – 30cm. Lá hình bầu dục, không cuống. Quả nang hình cầu, chứa nhiều … Xem tiếp

Mitomycin-C Kyowa

Thuốc Mitomycin-C-Kyowa Mục lục MITOMYCIN-C KYOWA THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Tính chất dược lực : Dược lý : DƯỢC ĐỘNG HỌC THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG THỬ NGHIỆM PHI LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Trị liệu cho người già : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN MITOMYCIN-C KYOWA KYOWA HAKKO KOGYO Bột pha tiêm 2 mg : hộp 10 lọ – … Xem tiếp

Natrilix SR

Thuốc Natrilix SR Mục lục NATRILIX SR THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Thận trọng lúc dùng: Các tác dụng trên khả năng lái xe và sử dụng máy móc: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN NATRILIX SR viên bao phim phóng thích chậm 1,5 mg: hộp 30 viên – Bảng B. … Xem tiếp

Norash

Thuốc Norash Mục lục NORASH THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG NORASH Kem bôi ngoài da: tuýp 20 g. THÀNH PHẦN Oxyde kẽm 7,5% (tt/tt) Calamine 1,5% (tt/tt) Cetrimide 1,125% (tt/tt) Dimethicone 20 20% (tt/tt) DƯỢC LỰC Oxyde kẽm là một chất làm se da nhẹ và được dùng như là một thuốc bôi tại chỗ để làm dịu và bảo vệ da khi bị trầy xướt. Calamine có tác … Xem tiếp

Ornicetil

Mục lục ORNICÉTIL 5 g THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN TƯƠNG KỴ LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG ORNICÉTIL 5 g Bột pha tiêm đường tiêm truyền tĩnh mạch và bột pha uống 5 g: lọ bột. THÀNH PHẦN cho 1 lọ L-ornithine oxoglurate trung tính 5 g DƯỢC LỰC Ornithine oxoglurate đóng vai trò trong: cải thiện sự chuyển hóa protide ở bệnh nhân được cung cấp dinh dưỡng bằng đường tiêm. tăng bài tiết insuline và hormone tăng trưởng cơ chế giải độc ammoniac. … Xem tiếp

Piascledine 300

Mục lục PIASCLÉDINE 300 THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG PIASCLÉDINE 300 Viên nang: hộp 15 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu quả bơ 100 mg Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành 200 mg DƯỢC LỰC Bệnh hư khớp (M: hệ vận động). Bệnh cận răng (A: bộ máy tiêu hóa và chuyển hóa). Thuốc có tác động dinh dưỡng … Xem tiếp

Progyluton

Thuốc Progyluton Mục lục PROGYLUTON THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG  do ngưng thuốc ngay: TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN PROGYLUTON SCHERING AG viên nén: vỉ thuốc có lịch hướng dẫn ghi trực tiếp ở mặt sau, gồm 21 viên nén, trong đó 11 viên, mỗi viên chứa 2 mg estradiol valerate và 10 viên, mỗi viên chứa hỗn hợp: 2 mg estradiol valerate và 0,5 mg norgestrel. THÀNH PHẦN cho 1 viên … Xem tiếp

Rocgel

Thuốc Rocgel Mục lục ROCGEL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG ROCGEL JACQUES LOGEAIS hỗn dịch uống: hộp 24 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Oxyde d’aluminium hydrate (Boemite) 8,074 g tương ứng: theo Al2O3 1,212 g (Saccharose) (1,9 g) DƯỢC LỰC Kháng acide. Tráng, bảo vệ niêm mạc dạ dày, tá tràng. CHỈ ĐỊNH Điều trị triệu chứng những cơn đau do bệnh thực quản – dạ … Xem tiếp

Serevent

Serevent Mục lục SEREVENT THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU SEREVENT GLAXOWELLCOME Inhaler: hỗn dịch bơm khí dung qua miệng chứa trong bình xịt với van định liều (120 liều). Accuhaler: hỗn dịch bơm khí dung qua miệng chứa trong bình xịt với van định liều (60 liều). THÀNH PHẦN cho 1 liều Accuhaler Salmeterol 50 mg DƯỢC LỰC Serevent là … Xem tiếp

Stablon

Thuốc Stablon Mục lục STABLON THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Lái tàu xe và sử dụng (vận hành) máy móc: LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU STABLON LES LABORATOIRES SERVIER viên bao (trắng): hộp 30 viên – Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Tianeptine 12,5 mg DƯỢC LỰC Tianeptine là thuốc chống trầm cảm. Trên động vật, … Xem tiếp

Telfast

Thuốc Telfast Mục lục TELFAST THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC Dược lực Tác dụng trên khoảng QTc Nghiên cứu lâm sàng DƯỢC ĐỘNG HỌC Những đối tượng đặc biệt Ảnh hưởng của tuổi tác Ảnh hưởng của giới tính CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Có thai Tác dụng không gây quái thai Thời kỳ cho con bú Dùng cho trẻ em Dùng cho người cao tuổi TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN TELFAST HOECHST-MARION-ROUSSEL [AVENTIS PHARMA] … Xem tiếp