Pansiron G

Thuốc Pansiron G Mục lục PANSIRON G THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Cách dùng: BẢO QUẢN PANSIRON G ROHTO Thuốc bột: gói 1,452 g. THÀNH PHẦN cho 1 gói Sodium bicarbonate 650 mg Magnesium carbonate nặng 200 mg Calcium carbonate tủa 100 mg Sanalmin 133 mg Dịch chiết Scopolia 10 mg Diasmen SS 80 mg Prozyme 17 mg Vỏ quế 50 mg Tinh dầu quế 2 mg Sa nhân 30 mg Chương nha thái 1 mg L-Glutamine 135 mg DƯỢC … Xem tiếp

Polytonyl

Mục lục POLYTONYL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Thời gian điều trị: BẢO QUẢN POLYTONYL UPSA gói bột để pha thành dung dịnh uống dùng cho người lớn: gói 3 g, hộp 18 gói, phân liều riêng lẽ. gói bột để pha thành dung dịnh uống dùng cho trẻ em: gói 1,5 g, hộp 18 gói, … Xem tiếp

Recol

Mục lục RECOL THÀNH PHẦN MÔ TẢ DƯỢC LÝ LÂM SÀNG DƯỢC ĐỘNG HỌC Bảng 1 CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN RECOL THEMIS CHEMICALS viên nén 10 mg: vỉ 25 viên, hộp 5 vỉ. viên nén 20 mg: vỉ 25 viên, hộp 5 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Lovastatin 10 mg   cho 1 viên Lovastatin 20 mg MÔ TẢ Recol là loại thuốc … Xem tiếp

Thuốc Sectral 200

Thuốc Sectral 200 Mục lục SECTRAL 200 THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU SECTRAL 200 viên nén 200 mg: hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Acébutolol chlorhydrate tính theo dạng base 200 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Thuốc chẹn bêta chọn lọc trên bêta-1. Acebutolol được đặc trưng bởi ba đặc tính dược … Xem tiếp

Smecta

Thuốc smecta Mục lục SMECTA THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG SMECTA BEAUFOUR IPSEN Bột pha hỗn dịch uống và thụt trực tràng: hộp 30 gói, hộp 60 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Smectite intergrade bản chất beidellitique 3 g (Glucose monohydrate) (0,749 g) (Saccharine sodique) (0,007 g) (Vanilline) (0,004 g) DƯỢC LỰC Với cấu trúc từng lớp và độ nhầy cao, Smecta có khả năng … Xem tiếp

Sulfarlem Choline

Mục lục SULFARLEM CHOLINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG SULFARLEM CHOLINE viên bao: hộp 60 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Choline bitartrate 300 mg Anétholtrithione 5 mg DƯỢC LỰC Thuốc lợi mật. Anetholtrithione có tác động trực tiếp lên tế bào gan và choline bitartrate ngăn ngừa các trường hợp thoái hóa mỡ. CHỈ ĐỊNH Các rối loạn khó tiêu, trướng bụng thượng vị, chậm tiêu hóa, ợ, đầy hơi, buồn nôn. Hỗ trợ điều … Xem tiếp

Tonicalcium

Mục lục TONICALCIUM THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG TONICALCIUM BOUCHARA Dung dịch uống dùng cho người lớn: hộp 20 ống thuốc 10 ml. Dung dịch uống dùng cho trẻ em: hộp 20 ống thuốc 5 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ống thuốc dùng cho người lớn DL-lysine ascorbate 500 mg Calcium ascorbate 500 mg tương ứng: Ca 47 mg tương ứng: Acide ascorbique 700 mg (Saccharose) (3,5 g)   … Xem tiếp

Urografin

Thuốc cản quang Urografin Mục lục UROGRAFIN THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG UROGRAFIN SCHERING AG dung dịch tiêm 60%: ống 20 ml ; lọ 50 ml. dung dịch tiêm 76%: ống 20 ml ; lọ 50 ml, 100 ml, 200 ml. THÀNH PHẦN cho 1 ml Urografin 60% Sodium amidotrizoate 0,08 g Meglumine amidotrizoate 0,52 g Sodium amidotrizoate 0,1 g Meglumine amidotrizoate 0,66 g CHỈ ĐỊNH Chụp tia X đường niệu tiêm IV và … Xem tiếp

Vitabact

Mục lục VITABACT THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG KHÔNG DUNG NẠP THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN VITABACT CIBA VISION OPHTHALMICS thuốc nhỏ mắt: lọ 10 ml. THÀNH PHẦN cho 1 lọ Picloxydine dichlorhydrate 5 mg DƯỢC LỰC Picloxydine là một chất sát khuẩn có tác động kìm khuẩn phổ rộng. CHỈ ĐỊNH Thuốc nhỏ mắt sát trùng, được dùng trong điều trị một số bệnh nhiễm ở mắt, kể … Xem tiếp

Zytee RB

Thuốc Zytee Mục lục ZYTEE RB THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG ZYTEE RB RAPTAKOS BRETT Gel rơ miệng: tuýp 10 g. THÀNH PHẦN Choline salicylate 9% tl/tt Benzalkonium chloride 0,02% tl/tt DƯỢC LỰC Choline salicylate là một thuốc giảm đau mạnh và có tác dụng nhanh dùng để bôi tại chỗ. Thuốc làm giảm đau trong vòng 3-4 phút và tác dụng kéo dài trong 3-4 giờ. Benzalkonium chloride được dùng rộng rãi như … Xem tiếp

Thuốc Tipranavir (Aptivus™) điều trị HIV

Tipranavir (Aptivus™) – loại PI không peptid đầu tiên – được cấp phép tại châu Âu từ tháng 7 năm 2005 để điều trị cho các bệnh nhân đã từng điều trị ARV từ trước. Để tăng tính khả dụng, cần tăng cường bằng ritonavir 2 x 200 mg (McCallister 2004). Nên uống khi ăn no. Nồng độ thuốc trong huyết tương cũng tăng lên khi dùng cùng thức ăn có nhiều chất béo. Tipranavir tỏ ra có hiệu lực tốt với các virus kháng PI (Larder 2000). Để được … Xem tiếp

APO-AMILZIDE – Thuốc lợi tiểu/hạ huyết áp

Sử dụng trong trường hợp xơ gan cổ trướng và phù nề : Amiloride hydrochloride khi dùng riêng có thể cho tác dụng lợi tiểu thỏa đáng cùng với việc giảm mất kali và giảm bớt nguy cơ nhiễm kiềm do chuyển hóa. Trong những trường hợp đề kháng, amiloride hydrochloride có thể được sử dụng với các thuốc lợi tiểu bài tiết kali để giúp tạo ra tác dụng lợi tiểu thỏa đáng, trong khi vẫn duy trì cân bằng chất điện giải trong huyết thanh. Thuốc lợi tiểu/hạ … Xem tiếp

AXID – Nizatidine 150 mg

Nizatidine dùng trong thời gian 8 tuần để chữa vết loét tá tràng tiến triển. Hầu hết vết lo t đều lành trong vòng 4 tuần. Nizatidine dùng để điều trị duy trì với liều thấp 150 mg hàng ngày lúc đi ngủ tối ở người bệnh có vết loét tá tràng tiến triển đã lành. Việc dùng nizatidine liên tục hơn 1 năm, kết quả hiện nay chưa biết rõ. Nizatidine được dùng chữa bệnh loét dạ dày lành tính tiến triển thời gian là 8 tuần. Trước khi … Xem tiếp

AXID – Nizatidine 150 mg

Nizatidine dùng trong thời gian 8 tuần để chữa vết loét tá tràng tiến triển. Hầu hết vết lo t đều lành trong vòng 4 tuần. Nizatidine dùng để điều trị duy trì với liều thấp 150 mg hàng ngày lúc đi ngủ tối ở người bệnh có vết loét tá tràng tiến triển đã lành. Việc dùng nizatidine liên tục hơn 1 năm, kết quả hiện nay chưa biết rõ. Nizatidine được dùng chữa bệnh loét dạ dày lành tính tiến triển thời gian là 8 tuần. Trước khi … Xem tiếp

BLEPHAMIDE

Chỉ định Viêm mí mắt không mưng mủ và viêm kết mạc- mí (gây ra do chất tiết nhờn, dị ứng, cầu khuẩn), viêm kết mạc không mưng mủ (do dị ứng và do vi khuẩn) THUỐC BLEPHAMIDE A L L E R G A N Hỗn dịch tra mắt : lọ 5 ml – Bảng B. Hỗn dịch tra mắt : lọ 15 ml – Bảng B. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG THÀNH PHẦN … Xem tiếp