CỎ CHÔNG-Cỏ bông chuyền-Spinifex littoreus-cây thuốc lợi tiểu

CỎ CHÔNG Tên khác: Cỏ lông chông, Cỏ bông chuyền, Cỏ chong chóng (chôn chôn). Tên khoa học: Spinifex littoreus (Burm.f.) Merr.; thuộc họ Lúa (Poaceae). Tên đồng nghĩa: Stipa littorea Burm.f., Spinifex squarrosus L., Stipa spinifex L. Mô tả: Cây mọc thành bụi thấp. Thân phân nhánh, hóa gỗ, cứng. Lá cứng, nhọn như gai, dài, hẹp, thuôn ở gốc và ở đỉnh, xếp rất sát nhau, dài từ 10-15cm; bẹ lá nhẵn, mép không có lông mi, lưỡi bẹ rất ngắn, có lông cứng. Cây khác gốc; cụm … Xem tiếp

CỎ GẤU BIỂN-Hương phụ biển, Hải dương phụ-Cyperus stoloniferus-cây thuốc chữa bệnh phụ nữ

CỎ GẤU BIỂN Tên khác: Cỏ cú biển, Cú chồi, Cói củ, Hương phụ biển, Hải dương phụ. Tên khoa học: Cyperus stoloniferus Retz.; thuộc họ Cói (Cyperaceae). Tên đồng nghĩa: Cyperus litoralis R. Br.; Cyperus bulbosus sensu E. Camus p.p., non Vahl; Cyperus stoloniferus sensu Phamh. non Vahl Mô tả: Cỏ lưu niên, có thân rễ mảnh, có vẩy và phình lên ở gốc thành củ đen đen, thân cao 15-30cm, có 3 cạnh lá rộng 2-3mm. Cụm hoa có 2-3 lá bắc dài; tia ngắn; bông chét nâu, … Xem tiếp

CÂY CHÓ ĐẺ RĂNG CƯA

CÂY CHÓ ĐẺ RĂNG CƯA Herba Phylanthi Tên khác: Diệp hạ châu (叶下珠). Tên khoa học: Phyllanthus urinaria L., họ Thầu dầu (Euphorbiaceae). Mô tả: Cây thảo sống hàng năm hoặc sống dai. Thân cứng màu hồng, lá thuôn hay hình bầu dục ngược, cuống rất ngắn. Lá kèm hình tam giác nhọn. Cụm hoa đực mọc ở nách gần phía ngọn, hoa có cuống rất ngắn hoặc không có, đài 6 hình bầu dục ngược, đĩa mật có 6 tuyến, nhị 3 chỉ nhị rất ngắn, dính nhau ở … Xem tiếp

CÀ DẠI HOA TRẮNG-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ DẠI HOA TRẮNG Tên khoa học: Solanum torvum Swartz; thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây nhỏ, mọc đứng, cao 2-3m, mang cành có gai. Lá mọc so le, có cuống hình trứng rộng, thường có thuỳ nông (ít khi nguyên), dài 18-25cm và rộng tới 18cm; cuống lá có gai, dài 3-10cm; phiến lá có lông mềm hình sao, gân giữa có gai. Cụm hoa xim ở kẽ lá. Hoa có cuống mang đài hoa 5 thuỳ có tuyến, có gai dài 3-5mm; tràng 5 thuỳ trắng, hình … Xem tiếp

CAM CHUA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAM CHUA Tên khác: Cam đắng Tên khoa học: Citrus aurantium L.; thuộc họ Cam (Rutaceae). Mô tả: Cây gỗ cao 4-5m hay hơn, phân nhánh nhiều, cành có gai dài và nhọn. Lá hình trái xoan nhọn, nguyên, hơi dai, bóng, phiến dài 5-10cm, rộng 2,5-5cm, có đốt trên cuống, nở thành một cánh rộng hay hẹp tuỳ thứ. Hoa màu trắng họp thành xim nhỏ ở nách lá. Quả hình cầu kích thước trung bình có đường kính 6-8cm, khi chín màu da cam, mặt ngoài sù sì. … Xem tiếp

CANHKINA-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC QUÝ

CANHKINA Tên khoa học: Cinchona sp. thuộc họ Cà phê (Rubiaceae). Mô tả: Chi Cinchona L. gồm tới 40 loài. Chúng đều là những cây gỗ có lá mọc đối, có lá kèm, có hoa đều, trắng hay hồng, mẫu 5 và tập hợp thành cụm hoa hình xim. Tất cả các loài Cinchona đều có xuất xứ từ sườn đông của dãy núi Andes, ở phía này hay phía kia của xích đạo, thuộc các nước Colombia, Ecuador, Pêru, Bolivia ở độ cao từ 1000m tới 3000m, tức là … Xem tiếp

CAU CHUỘT NAM BỘ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CAU CHUỘT NAM BỘ Tên khoa học: Pinanga cochinchinensis Blume; thuộc họ Cau (Arecaceae). Mô tả: Thân cột cao 4-5m, dày 3cm hay hơn. Lá dài, có nhiều đoạn hẹp, dài 50cm, rộng 1cm, phần lớn nhọn dài, các lá trên rộng hơn, tận cùng bởi những răng tròn. Cụm hoa dài 25-35cm, phân nhánh nhiều với 5-8 nhánh khá to. Quả dạng đấu, thuôn, hình trứng, dài 11-13cm, rộng 5mm ở 1/3 trên. Bộ phận dùng: Quả (Fructus Pinangae Cochinchinensis). Phân bố sinh thái: Loài đặc hữu của Nam … Xem tiếp

CHAN CHAN-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHAN CHAN Tên khác: Thạch Long; Nanh heo. Tên khoa học: Niebuhria siamensis Kurz; thuộc họ Màn màn (Capparaceae). Tên đồng nghĩa: Niebuhria decandra Gagnep. Mô tả: Cây nhỡ hay cây gỗ cao 1-7m. Lá có 3-5 lá chét hình dải hay thuôn trái xoan ngược, dài 3-10cm, rộng 0,5-2,5cm. Hoa màu vàng lục hay trắng xếp thành cụm hoa chuỳ ở ngoài hay ở bên, trên các nhánh ngắn, lẫn lộn với lá non. Hoa không có cánh hoa, lá đài không lông; nhị 9-12; cuống nhuỵ không lông. … Xem tiếp

CHẸO-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CHẸO Tên khác: Chẹo tía. Tên khoa học: Engelhardtia roxburghiana Lindl.; thuộc họ Hồ đào (Juglandaceae). Mô tả: Cây gỗ lớn, cành non có lông sát. Lá kép lông chim có 2-5 đôi lá chét hình ngọn giáo, dài đến 15cm, mép nguyên hai mặt không lông gân phụ 12-13 cặp. Hoa đực họp thành bông đuôi sóc, tụ thành chuỳ; hoa hầu như không cuống, bao hoa 4 thuỳ; nhị 10. Hoa cái có cuống, bầu có 4 đầu nhuỵ, không có vòi. Quả bế có cánh với thuỳ … Xem tiếp

CÓC KÈN-Derris trifoliata-cây thuốc chữa chữa sốt rét kinh niên

CÓC KÈN Tên khác: Cóc kèn nước, Dây cóc kèn,  Long kén, Dây cốc. Tên khoa học: Derris trifoliata Lour.; thuộc họ Đậu (Fabaceae). Tên đồng nghĩa: Galedupa uliginosa Roxb.; Derris uliginosa (Roxb.) Benth. Mô tả: Dây leo mọc cao. Lá kép, thường có 3-5 (ít khi 7) lá chét xoan dài 5-10cm, rộng 2-4cm, chóp nhọn, gốc trờn, không lông. Hoa mọc thành chùm đứng ở nách lá. Hoa trắng, ửng hồng, dài 12mm, đài hoa trăng trắng. Quả tròn 3-4cm, xám rồi vàng, chứa 1 hạt màu vàng … Xem tiếp

CỎ GẤU DÀI-Cyperus longus-cây thuốc kích thích tiêu hoá và điều kinh

CỎ GẤU DÀI Tên khác: Cỏ cú. Tên khoa học: Cyperus longus L.; thuộc họ Cói (Cyperaceae). Mô tả: Cây thảo có thân rễ khá dài, thân khá to, có 3 cạnh gần như nhọn ở đỉnh, dày nhiều ở gốc. Cụm hoa có 3-12 bông mọc đứng – trải ra, dài 5-15mm, với 3-5 lá bắc không bằng nhau, vượt quá cụm hoa. Quả bế nhỏ, có 3 góc với góc nhọn, khi chín màu đen đen, với vòi nhuỵ ngắn hơn quả bế và các đầu nhụy hình … Xem tiếp

CÂY CHỔI XỂ

CÂY CHỔI XỂ Herba Baeckeae. Tên khác: Chổi sể, Thanh cao, Cây chổi trện. Tên khoa học: Baeckea frutescens L., họ Sim (Myrtaceae). Mô tả: Cây bụi, phân nhánh nhiều, cao 50 – 150cm. Lá mọc đối, hình dải hay hình dùi dạng dải, dài 5 – 8mm, rộng 0,4 – 0,6mm, đầu nhọn, không lông, có tuyến mờ nâu, cuống rất ngắn. Hoa mọc đơn độc ở nách lá, lưỡng tính, màu vàng trắng, đường kính cỡ 2 – 3mm; cuống hoa cỡ 1mm, mang ở giữa 2 lá … Xem tiếp

CÀ DẠI QUẢ ĐỎ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÀ DẠI QUẢ ĐỎ Tên khoa học: Solanum surattense Burm. f.; thuộc họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây thảo cao 30-60cm; toàn cây có lông và có nhiều gai. Lá mọc so le, phiến dài 5-12cm, thường chia 5-7 thuỳ. Cụm hoa xim ngoài nách lá, mang 1-4 hoa, màu trắng với 5 nhị có bao phấn màu vàng. Quả mọng màu đỏ, đường kính 2-2,5cm; hạt nhiều, rộng 4mm. Hoa mùa hè – thu; quả vào tháng 7.   Bộ phận dùng: Toàn cây (Herba Solani Surattensis), thường gọi … Xem tiếp

CẨM CHƯỚNG GẤM-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CẨM CHƯỚNG GẤM Tên khác: Cẩm chướng tàu, Thạch trúc, Cam trước hoa. Tên khoa học: Dianthus chinensis L.; thuộc họ Cẩm chướng (Caryophyllaceae). Mô tả: Cây thảo một năm hay hai năm, mọc thành bụi nhỏ, cao 30-50cm, nhẵn. Thân phân nhánh lưỡng phân. Lá hình ngọn giáo, dài 3-5cm, rộng 3-5mm, thuôn nhọn ở đầu, rộng ra ở gốc thành bẹ. Hoa đơn độc hay họp thành chuỳ hoặc xim thưa, hơi thơm, 4 lá bắc không đều, cánh hoa dính nhau, các phiến màu đỏ (có những … Xem tiếp

CÁNH NỎ-CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG-CÂY THUỐC NAM

CÁNH NỎ Tên khác: Rù rì bãi. Tên khoa học: Ficus subpyriformis Miq.; thuộc họ Dâu tằm (Moraceae). Tên đồng nghĩa: Ficus abelii Miq. Mô tả: Cây gỗ nhỏ, cao 2-6m, cành yếu có lông vàng. Lá có phiến thon, gân gốc hơi dài, gân phụ hơi cong, gần như không lông, mặt dưới tái; lá kèm 1cm. Quả dạng sung có cuống dài, hình quả lê, có 9-10 gờ; hoa đực có 3-5 lá đài, 1 nhị; hoa cái có 4 lá đài. Hoa quả tháng 11. Bộ phận … Xem tiếp