Grovit Plus

Thuốc Grovit-Plus Mục lục GROVIT – GROVIT PLUS THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG GROVIT – GROVIT PLUS USV Thuốc giọt (Grovit): chai 15 ml. Sirô (Grovit Plus): chai 100 ml. THÀNH PHẦN cho 0,6 ml thuốc giọt (1 giọt) Vitamin A (dạng palmitat) 3.000 UI Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 2 mg Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat tương đương với Riboflavin) 1 mg Vitamin B6 (Pyridoxin hydrochloride) 1 mg Vitamin C (Acid ascorbic) 40 mg Vitamin D3 (Cholecalciferol) … Xem tiếp

BÉVITINE – Vitamine B1

Dạng uống : Điều trị thiếu vitamine B1 : bệnh Béribéri. Bệnh não do nghiện rượu, dùng chuyển tiếp với dạng tiêm. Dạng tiêm : Điều trị thiếu vitamine B1 khi không thể dùng được dạng uống. THUỐC BÉVITINE THUỐC BÉVITINEDB PHARMA viên nén 250 mg : hộp 20 viên. dung dịch tiêm 100 mg/2 ml : ống 2 ml, hộp 5 ống. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và … Xem tiếp

BIODERMINE – Vitamin

Thuốc BIODERMINE có chứa trong thành phần nhiều loại vitamine B, chủ yếu là vitamine B2 (riboflavine), vitamine B6 (pyridoxine), vitamine H (biotine), và vitamine B5 (acide pantothénique) THUỐC BIODERMINE THUỐC BIODERMINEBIOCODEX kem dùng ngoài da (tướng dầu/nước) : ống 24 g. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG THÀNH PHẦN cho 1 ống Tế bào sinh học cô đặc dạng hạt 0,75 g DƯỢC LỰC Thuốc BIODERMINE có chứa trong thành phần nhiều loại vitamine B, chủ yếu là vitamine B2 … Xem tiếp

Efferalgan vitamine C

Thuốc Efferalgan-vitamine-C Mục lục EFFERALGAN vitamine C THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU EFFERALGAN vitamine C UPSA Xem thêm Thuốc efferalgan và efferalgan codein viên nén sủi bọt dễ bẻ có chứa vitamine C: ống 10 viên, hộp 2 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên sủi bọt có Vitamine C Paracétamol 330 mg Acide ascorbique 200 mg (Na: 330 mg hoặc) (14,3 mEq) DƯỢC LỰC Giảm đau, hạ sốt. DƯỢC ĐỘNG … Xem tiếp

Upsa C 100mg, Upsa C Calcium

Thuốc UPSA-C Mục lục UPSA C 1000 mg – UPSA C CALCIUM THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Viên UPSA C: UPSA C 1000 mg – UPSA C CALCIUM UPSA viên nén sủi bọt dễ bẻ 1 g: ống 10 viên. viên nén sủi bọt dễ bẻ: ống 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên UPSA C Acide ascorbique 1 g (Saccharose) (628 mg)   cho 1 viên UPSA C … Xem tiếp

Thuốc Dodecavit

thuốc Dodecavit Mục lục DODÉCAVIT 0,5 mg/ml THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU BẢO QUẢN DODÉCAVIT 0,5 mg/ml Dung dịch tiêm bắp 0,5 mg/ml: ống 2 ml, hộp 6 ống. THÀNH PHẦN cho 1 ống Hydroxocobalamine 1 mg Tá dược: sodium chlorure, acide acétique băng vừa đủ pH 4, nước cất pha tiêm. DƯỢC LỰC Chống thiếu máu, vitamine B12 (B: máu và các cơ quan tạo máu). Hydroxocobalamine: yếu tố tạo … Xem tiếp

Thuốc Enervon-C

Thuốc Enervon-C Mục lục ENERVON-C THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG ENERVON-C UNITED LABORATORIES Viên bao phim: chai 30 viên, 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Acide ascorbique 500 mg Thiamine 50 mg Riboflavine 20 mg Pyridoxine 5 mg Cyanocobalamine 5 mg Nicotinamide 50 mg Calcium pantothénate 20 mg Phối hợp các vitamine C, B1, B2, B6, B12, PP, B5. DƯỢC LỰC Enervon-C chỉ cần dùng một viên duy nhất trong ngày. Thuốc hòa tan dễ dàng trong hệ tiêu hóa và phóng thích … Xem tiếp

BÉCILAN – Vitamin

Dạng viên : Điều trị thiếu vitamine B6. Dạng tiêm : Điều trị thiếu vitamine B6, khi không dùng được dạng uống. THUỐC BÉCILAN DB PHARMA Viên nén dễ bẻ 250 mg : hộp 40 viên. Dung dịch tiêm 250 mg/5 ml : ống 5 ml, hộp 5 ống. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lúc nuôi con bú : TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG … Xem tiếp

CaC 1000 SANDOZ

Tăng nhu cầu canxi và vitamin C, ví dụ : phụ nữ có thai và cho con bú, trong giai đoạn tăng trưởng nhanh (thiếu niên, tuổi dậy thì), tuổi già, khi bị nhiễm trùng, trong thời kỳ dưỡng bệnh. Điều trị tình trạng thiếu canxi và vitamin C. Phụ trợ trong điều trị cảm cúm Mục lục Thuốc CaC 1000 SANDOZ THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU … Xem tiếp

Natalvit

Thuốc Natalvit Mục lục NATALVIT THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN NATALVIT AMERIPHARM Viên nén: hộp 30 viên, 100 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Vitamin A 4000 UI Vitamin C 100 mg Vitamin D 400 UI Vitamin E 11 UI Thiamin 1,5 mg Riboflavin 1,7 mg Niacin 18 mg Vitamin B6 2,6 mg Folate 800 mg Vitamin B12 4 mg Calcium 200 mg Sắt 60 mg Kẽm 25 mg CHỈ ĐỊNH Bổ sung đầy đủ … Xem tiếp