Halothan

Fluothane ®(Zeneca Pharma)

Chỉ định: chất lỏng bay hơi, không cháy, được dùng làm thuốc mê bằng cho hít vào ở nồng độ 2-2,5% với oxy; nồng độ giảm tối 0,5-1% khi đã đạt mức mê mong muốn; có thể dùng để gây mê dài; thuốc cho phép tỉnh nhanh (5-6 phút); hiếm thấy nôn sau phẫu thuật.

Chống chỉ định

Gây mê sản khoa (ức chế sự co thắt niệu quản và tăng nguy cơ chảy máu khi mổ lấy thai)

Suy gan (nguy cơ độc với gan).

Tình trạng sốc

Loạn nhịp tim, rối loạn tâm thất do bị kích thích.

Tác dụng phụ

Tăng thân nhiệt ác tính (xem mục riêng về tình trạng này)

Suy sụp về tim mạch: nhịp tim nhanh, loạn nhịp, hạ huyết áp

Tính độc gan: sốm xuất hiện sốt, đau ở hạ sườn phải, mất bạch cầu ưa eosin, xuất hiện kháng thể tự miễn; tăng nguy cơ lên khi dùng thuốc mê liên tiếp (người ta khuyên để cách ít nhất 3 tháng giữa 2 lần gây mê). Bệnh viêm gan tự hoại nặng, xuất hiện sau khi gây mê 2 tuần

CÁC THUỐC MÊ KHÁC DÙNG BANG ĐƯỜNG THỞ

Desyluran

Suprane ® (Pharmacia $ Upjohn) Enfluran

Ethrane ® (Abbott)

Isofỉuran

Aerrane ® (Pharmacia & Upjohn) Forane ® (Abbott)

Protoxyd nitơ

Chất khí không cháy (khí cười), được cho dùng nhờ một thiết bị đặc biệt trộn 5 thể tích khí protoxyd nitơ và một thể tích oxy.

THUỐC GÂY MÊ BẰNG ĐƯỜNG TĨNH MẠCH

Chỉ định: khởi mê chung; gây mê cho các can thiệp ngắn

Thận trọng

Việc sử dụng chỉ dành riêng của chuyên gia gây mê, khi có phương tiện cần thiết để đặt nội khí quản và thông khí hỗ trợ.

Ngừng dùng ngay khi ho, co thắt thanh môn, rung cơ

Dùng thận trọng với người béo phì

Chống chỉ định

Tổn thương đường hô hấp, co thắt phế quản, nghẽn đường thông khí

Bệnh lý về tim, huyết áp cao hay thấp, suy gan

Porphyrin huyết cấp gián đoạn

Đã bị mẫn cảm với thuốc

Tác dụng phụ

Suy các trung tâm hô hấp: có thể xuất hiện ngay khi bắt đầu tiêm, (có thể cần thông khí hỗ trợ)

Sốc phản vệ (hiếm thấy), mẩn da, sốt, đau khớp

Tiêm qua tĩnh mạch gây ra đau, co thắt mạch máu và viêm tĩnh mạch huyết khối.

CÁC BIỆT DƯỢC

Etomidat

Hypnomidate ® (Jassen-Cilag)

Flunitrazepam

Narcozep ® (Roche)

Hydroxybutyrat natri Gamma-OH ® (Clintec)

Ketamin

Kétalar ® (Parke-Davis)

Ketamin – tên thông dụng

Hypnovel © (Roche)

Propofol

Diprivan ® (Zeneca-Pharma) Thiopental natri

Nesdonal © (Specia)

Penthotal © (Abbott)

5/51 rating
Bình luận đóng