HOA CÚC VÀNG

Tên khác: Hoàng cúc – Cam cúc – Dã cúc (TQ) Tên khoa học: Chrysanthemum indicum L. Họ: Cúc (Asteraceae) 1 . Mô tả, phân bổ Là loại cây thảo sống hàng năm, có nhiều cành, cao độ 80 – 90cm. Lá mọc so le, phiến lá hình trứng, xẻ thành thùy sâu mép có răng cưa. Hoa tự đầu, hình cầu nhỏ, màu vàng, có mùi rất thơm. Hoa mọc đầu cành hay ở kẽ lá. Cúc hoa vàng được trồng nhiều ở nước ta để lấy hoa làm … Xem tiếp

HÒE HOA

Tên khoa học: Styphnolobium japonicum (L) Schott = Sophora Japonica L. Họ: Đậu (Fabaceae) 1. Mô tả, phân bố Hòe thuộc loại cây nhỡ, cao 6 – 10m, sững lâu năm. Lá kép lông chim lẻ, mọc so le, mỗi lá có 1 – 17 lá chét. Hoa nhỏ, mọc thành chùm ở đầu cành, màu vàng sáng. Quả loại đậu, trong chứa 1 – 4 hạt. Cây Hòe được trồng Ở nhiều tỉnh trên đất nước ta. Các tỉnh có trồng nhiều hòe hoa là: Thái Bình, Nam Hà, … Xem tiếp

HY THIÊM

Tên khác: Cỏ đĩ – Cỏ mật Tên khoa học: Siegesbeckia orientalis L. Họ: Cúc (Asteraceae) 1. Mô tả, phân bố Là cây thảo sống hàng năm, cao khoảng 40 – l00m. Thân có nhiều cành, mọc đối và có nhiều lông. Lá mọc đối, phiến lá hình quả trám lệch, cuống ngắn, mép lá răng cưa. Hoa tự đầu, màu vàng, cuống có lông và hạch chất dính. Quả bế hình trứng. Hy thiêm mọc hoang khắp nơi trên đất nước ta, đặc biệt là vùng đồi núi. 2. … Xem tiếp

Dicloberl

thuốc dicloberl Mục lục DICLOBERL THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG DICLOBERL viên nén tan trong ruột 50 mg: vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diclofénac sodique 50 mg DƯỢC LỰC Diclofénac là một thuốc kháng viêm không stéroide thuộc dẫn xuất của acide phénylacétique, nhóm acide carboxylique vòng có các tác động : Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt. Ức chế tổng … Xem tiếp