Ticarcillin

Ticarpen ® (Smith Kline Becham)

Penicillin thuộc nhóm carboxypenicillin, có hoạt phổ rộng hơn các aminopenicillin và được dùng cho cả các loại vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa, colibacille, Proteus indol, Enterobacter, Moraxella, Providencia, Serratia, Acinetobacter, Bacteroides fragilis. Thuốc bị bất hoạt bởi penicillinase do tụ cầu tiết ra.

Sinh ra nhanh các chủng đề kháng; phối hợp với aminosid trong các nhiễm trùng nặng. Thử độ nhậy in vitro là cần để xác định độ nhạy của chủng vi khuẩn.

Liều dùng: để điều chỉnh khi sụy thận.

  1. Người lớn: 250mg/kg/ngày theo đường tiêm bắp hay tĩnh mạch
  2. Trẻ em 300mg/kg/ngày.

Thận trọng

  1. Khi có thai hay cho con bún lưu ý thuốc đi qua rau thai và vào sữa mẹ.
  2. Giảm liều khi suy thận.

Chống chỉ định

Đã bị mẫn cảm với penicillin.

Tác dụng phụ

Phản ứng dị ứng

Thừa natri

Thời gian máu chảy kéo dài.

PHỐI HỢP

Ticarcillin + acid clavulanic

Co. ticarciclav

Claventin ® (SmithKline Beecham)

Sự phối hợp của ticarcillin và acid clavulanic cho phép mở rộng hoạt phổ của ticarcillin tới các tụ cầu khuẩn tiết men penicillinase (trừ các chủng kháng methicillin) và nhiều loại vi khuẩn khác tiết men penicillinase. Tuy vậy, vẫn cần thử độ nhạy in vitro để xác định độ nhạy của chủng. Không được chỉ định trong các trường hợp viêm màng não.

Piperacillin

Piperacillin – tên thông dụng Pipérilline ® (Lederle)

Ureidopenicillin, được dùng trong các nhiễm trùng do các chủng nhậy cảm.

Phổ tác dụng

Cầu khuẩn gram dương: liên cầu khuẩn (gồm cả cầu khuẩn ruột và phế cầu khuẩn).

cầu khuẩn gram âm: lậu cầu khuẩn, não mô cầu.

Trực khuẩn gram âm: colibacille,

Citrobacter, Klebsiella, Enterobacter, Serratia, Proteus, Providensia,       Salmonella, Shigella, Yersina entercolitica, Pseudomonas,       aeruginosa, Acinetobacter.

Các chủng khác: Heamophilus,

Branhamella,           Clostridium, Bacteroides, Fusobacterium.

 Các chủng đề kháng: tụ cầu tiết men penicillinase, Legionella, Mycoplasma,          Chlamydiae,

Rickettsiae, Mycobacterium.

Liều dùng:       theo đường uống

200mg/kg/ngày với người lớn và tối 300mg/kg/ngày cho trẻ em trong trường hợp bị bệnh nhầy nhớt.

Thận trọng

Giảm liều khi bị suy thận.

Ngừng dùng thuốc khi thấy xuất hiện các biểu hiện dị ứng.

Khi có thai và cho con bú: lưu ý thuỗc đi qua rau thai và vào sữa mẹ.

Chống chỉ định

Đã bị dị ứng với penicillin.

PHỐI HỢP

Piperacillin + tazobactam

Tazocilline ® (Lederle)

Tazobactam là một chất ức chế beta lactamase, mở rộng hoạt phô của piperacillin.

Chỉ định: các nhiễm trùng trong Ổ bụng, khoang chậu và da do các chủng nhạy cảm; do có hoạt phô mỏ rộng, thuốc này có thể hữu ích trong các loại viêm đa khuẩn ở 0 bụng hay ở bàn chân của người bị tiểu đường; trong các nhiễm trùng ít trầm trọng dùng thuốc này có thể làm phát triển các chủng đề kháng.

CÁC UREIDOPENICILLIN KHÁC

Mezlocillin

Baypen ® (Bayer)

Có cùng hoạt phổ như piperacillin

Liều dùng: theo đường tĩnh mạch 240-300mg/kg/ngày; giảm liều khi bị suy thận.

Pivmecillinam xem mục riêng về thuốc.

0/50 ratings
Bình luận đóng