Mục lục
PANCRÉLASE
DB PHARMA
Viên bao: hộp 60 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên | |
Pancréatine* | 100 mg |
Men cellulase từ nấm** | 100 mg |
- 1 viên chứa tối thiểu 000 đơn vị hoạt lực tiêu mỡ (theo Dược điển Châu Âu) ; 2.400 đơn vị hoạt lực tiêu bột đường (theo Dược điển Châu Âu) ; 140 đơn vị hoạt lực tiêu đạm (theo Dược điển Châu Âu).
** 1 viên chứa tối thiểu 130 đơn vị FIP (Fédération Internationale Pharmaceutique: Hiệp hội Dược Quốc tế).
DƯỢC LỰC
Liệu pháp men tiêu hóa.
CHỈ ĐỊNH
Chống rối loạn tiêu hóa do khó tiêu.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
Để giữ cho pancrélase còn tác dụng tốt, không được trộn với thức ăn nóng trên 60oC.
LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ
Lúc có thai:
Không có dữ liệu xác đáng về tác động gây quái thai trên động vật. Trên lâm sàng, cho đến nay chưa có trường hợp nào được ghi nhận bị dị tật hay độc phôi thai do dùng thuốc, tuy nhiên không thể loại hẳn mọi nguy cơ. Do thận trọng, không nên dùng thuốc này trong thời gian mang thai.
Lúc nuôi con bú:
Do không có dữ liệu, tránh dùng thuốc này trong thời gian cho con bú.
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
Dùng cho người lớn.
Mỗi lần 1 viên vào đầu 2 bữa ăn chính, uống thuốc với 1 ly nước.
BẢO QUẢN
Bảo quản tránh ánh sáng và tránh ẩm, nhiệt độ dưới 25oC.