Tính chất: kháng sinh gần với các macrolid, tác dụng lên các tụ cầu khuẩn và liên cầu khuẩn, Corynebacterium diphteria, não mô cầu, lậu cầu khuẩn, Bacillus anthracis, Clostridium tetani, Bacillus subtilis, Bordetella pertusis, Haemophyllus influenza, Listeria monocytogenes, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia, Legionella, Ureaplasma urealiticum.

Các chủng đề kháng: Pseudomonas, Brucella, enterobacter.

Không chỉ định cho bệnh viêm màng não.

Chỉ định

Nhiễm trùng do các chủng nhạy cảm, nhất là do tụ cầu khuẩn; trong các nhiễm trùng nặng, người ta có thể cho phối hợp với một aminosid hay rifampicin.

Có thể thay cho penicillin trong

các nhiễm trùng do liên cầu khuẩn A, phế cầu khuẩn, Haemophylus  influenza,

Clostrydium và trong hoá dự phòng nhiễm khuẩn nội tâm mạc.

Tác dụng phụ

Rối loạn tiêu hoá, nổi ban da.

CÁC BIỆT DƯỢC

Pristinamycin

Pyostacine ® (Specia)

Liều dùng:

Người lớn: 2-3g/ngày (tối đa 4g/ngày).

Trẻ em: 50mg/kg/ngày (tối đa 100mg/kg/ngày).

Trong viêm niệu quản cấp do lậu cầu: liều duy nhất 2,5g

Virginiamycin

Staphylomycine ® (Smiht Kline Beecham)

Liều dùng: người lớn 2-3 g/ngày; trẻ em 50 mg/kg/ngày.

5/51 rating
Bình luận đóng