Chóng mặt tư thế kịch phát lành tính là nguyên nhân thường gặp nhất của chóng mặt tiền đình ngoại biên, chiếm từ 80% bệnh nhân chóng mặt, thường gặp ở lứa tuổi từ 30-50, mặc dù có thể gặp trong bất cứ nhóm tuổi nào, nữ thường gặp hơn nam, cơn khoảng 1-2 phút, có thể tự khỏi (sau vài tuần- vài tháng), khả năng tái phát cao (1 năm: 18%, 3 năm: 30%).
I. CHẨN ĐOÁN
Loại chóng mặt này có thể ảnh hưởng bệnh nhân ở độ tuổi 30 – 50 tuổi. Cơn xảy ra đột ngột khi đầu được đặt ở vị trí nào đó (như khi nằm trên giường hoặc khi làm việc dưới xe hơi và quay đầu vào một phía …). Chóng mặt quay tròn xảy ra, kéo dài 1- 2 phút và có thể đủ nặng làm cho bệnh nhân cảm thấy buồn nôn, nhưng hiếm khi nôn.
Khám lâm sàng tất cả các dấu hiệu lâm sàng bình thường ngoại trừ nghiệm pháp Dix- Hallpike dương tính.
NGHIỆM PHÁP DIX- HALLPIKE :
- Xoay đầu bệnh nhân sang bên từ 30 đến 45 độ (hình A)
- Bệnh nhân mở mắt nhìn thẳng vào mắt hay trán thầy thuốc, sau đó thầy thuốc giữ đầu cho bệnh nhân nằm ngửa nhanh xuống trong 2 giây, cổ duỗi nhẹ ra sau và thấp hơn mặt giường khám từ 20 đến 30 độ (Hình B)
Sau khoảng 2 đến 20 giây xuất hiện giật nhãn cầu xoay đánh lên hay giật ngang, có thể kéo dài từ 20 đến 40 giây. Giật nhãn cầu thay đổi hướng khi bệnh nhân ngồi thẳng lên. Nếu giật nhãn cầu không xảy ra cho bệnh nhân ngồi lên 30 giây sau lập lại xoay đầu sang đối bên.
Dựa vào giật nhãn cầu phân loại tổn thương ống bán khuyên:
- Ống bán khuyên sau: Đánh lên hay xoay theo kim đồng hồ.
- Ống bán khuyên trước: Đánh xuống có hay không xoay theo kim đồng hồ
- Ống bán khuyên ngang: Ngang (Horizont)
Dạng thường gặp nhất của chóng mặt tư thế kịch phát lành tính: Là do sỏi ống bán khuyên sau (95%); ngang (3%) ; trước (2%).
II. ĐIỀU TRỊ
a). Thuốc điều trị chóng mặt :
Tên thuốc | Liều dùng | Ghi chú |
Betahistine 8;16; 24 mg | 16 – 72 mg/ ngày | Tác dụng phụ: Loạn vận động. Chống chỉ định ở Trẻ em và thai kỳ |
Flunarizine (Sibelium) | 5-10mg/24 giờ |
Chẹn kênh canxi. Không dùng cho bệnh nhân trầm cảm, Parkinson |
Cinnarizine | 25 – 50 mg |
b). Thuốc chống nôn:
Tên thuốc | Liều dùng | Gh |
Metoclorperamide (Primperan) | 10 – 20 mg/ ngày | Tác dụng phụ: Loạn vận động. Chống chỉ định ở Trẻ em và thai kỳ |
Promethazine (Phenergan) | 25-50mg/ngày | Buồn ngủ |
Domperidone | 20 – 30 mg/ ngày | Có thể dùng cho Trẻ em |
Dimenhydrinate | 25-50mg/ngày | Buồn ngủ |
c) Các thuốc điều trị hỗ trợ:
- Giải lo âu: Diazepam, Lorazepam; Etifoxine HCl 50mg (3-4 viên/ ngày); Sulpiride 50 mg (1-3 viên/ngày)
- Hỗ trợ suy giảm nhận thức tiền đình:
+ Piracetam 400 – 800 mg x 3 lần/ ngày
+ Ginko biloba 40 – 80 mg x 2 – 3 lần/ ngày
+ Vinpocetine 10 mg x 3 lần/ ngày
– Thuốc khác:
Acetyl-DL-Leucine (Tanganil) 500mg: 1 viên x 3 -4 lần/ ngày