Tergynan

Thuốc Tergynan Mục lục TERGYNAN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC CHỈ ĐỊNH TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG TERGYNAN BOUCHARA Viên đặt âm đạo: hộp 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ternidazole 200 mg Neomycine sulfate 6500 đơn vị hoặc 100 mg Nystatine 100 000 đơn vị Prednisolone métasulfobenzoate sodique, tính theo dạng base 3 mg (Lactose) DƯỢC LỰC Điều trị đa năng các bệnh phụ khoa. Tergynan có thành phần công thức phối hợp nhiều hợp chất, do đó có tác động điều trị tại … Xem tiếp

Diflucan – Triflucan

Mục lục DIFLUCAN – TRIFLUCAN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Tác động lên khả năng lái xe và thao tác máy móc : LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Liều lượng : Cách dùng : QUÁ LIỀU BẢO QUẢN DIFLUCAN – TRIFLUCAN Diflucan viên nang 150 mg: vỉ 1 viên, vỉ 2 viên. Triflucan … Xem tiếp

CALCREM – Clotrimazole 1 g – Trị nấm

Điều trị tại chỗ tinea pedis (nấm da chân, nấm kẽ), tinea cruris (nấm bẹn), tinea corporis (nấm da thân, lác đồng tiền) do T. rubrum, T. mentagrophytes, E. floccosum và M. canis ; bệnh Candida do C. albicans và tinea versicolor (lang ben) do M. furfur. Thuốc cũng có tác dụng trong một số trường hợp nhiễm trùng da không do vi nấm như erythrasma do Corynebacterium minutissimum. THUỐC CALCREM RAPTAKOS BRETT Kem bôi ngoài da : tuýp 15 g. Mục lục THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC … Xem tiếp

Klion

Thuốc klion Mục lục KLION THÀNH PHẦN CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG KLION GEDEON RICHTER viên nén 250 mg: vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Metronidazole 250 mg CHỈ ĐỊNH Nhiễm Trichomonas bộ phận tiết niệu – sinh dục ở nam và nữ. Nhiễm Giardia lamblia. Lỵ amip và các dạng khác của bệnh lỵ amip. Áp-xe gan do amip. Phân có nang … Xem tiếp

Lomexin

Thuốc Lomexin Mục lục LOMEXIN THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG LÚC CÓ THAI TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG LOMEXIN kem bôi ngoài da 2%: tuýp 5 g và 30 g. viên đặt âm đạo (thuốc trứng) 200 mg: hộp 6 viên thuốc trứng. viên đặt âm đạo (thuốc trứng) 1000 mg: hộp 2 viên thuốc trứng. THÀNH PHẦN cho 100 g Fenticonazole nitrate 2 g cho 1 trứng Fenticonazole … Xem tiếp

Mycostatine

Thuốc Mycostatine Mục lục MYCOSTATINE THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG THẬN TRỌNG LÚC DÙNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG BẢO QUẢN MYCOSTATINE BRISTOL-MYERS SQUIBB viên bao 500.000 UI : hộp 16 viên. bột pha hỗn dịch uống : chai 24 liều (mỗi liều 1 ml). viên nén đặt âm đạo 100.000 UI : hộp 12 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên bao Nystatine 500.000 UI cho 1 liều hỗn dịch uống Nystatine 100.000 UI … Xem tiếp

Thuốc Lamisil

Thuốc Lamisil Mục lục LAMISIL  THÀNH PHẦN DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG QUÁ LIỀU LAMISIL NOVARTIS kem bôi ngoài da: tube 5 g.  THÀNH PHẦN cho 100 g Terbinafine hydrochloride 1 g Chất bảo quản: Benzyl alcohol DƯỢC LỰC Terbinafine là một allylamine có tác dụng diệt nấm phổ rộng đối với nấm da, nấm móng và nấm lưỡng hình. … Xem tiếp

Sporal

Thuốc Sporal Mục lục SPORAL DƯỢC LỰC DƯỢC ĐỘNG HỌC CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và điều khiển máy móc: LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ TƯƠNG TÁC THUỐC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG – Nấm móng: – Nấm nội tạng: QUÁ LIỀU BẢO QUẢN SPORAL JANSSEN PHARMACEUTICA Viên nang (chứa các vi nang) 100 mg: hộp 4 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Itraconazole 100 mg DƯỢC LỰC Itraconazole, một dẫn … Xem tiếp