Thuốc bôi tại chỗ trị bệnh vảy nến. Điều trị bệnh vảy nến. Hỗ trợ điều trị bệnh trụi tóc.
THUỐC ANAXERYL
B A I L L Y – S P E A B
Thuốc mỡ bôi ngoài da : tuýp 38,5 g.
Mục lục
THÀNH PHẦN
cho 100 g | |
Dithranol | 350 mg |
Ichthyolammonium | 850 mg |
Acide salicylique | 300 mg |
Résorcinol | 200 mg |
Nhựa thơm P rou | 1 g |
Tá dược : vaseline, lanoline. |
DƯỢC LỰC
Thuốc bôi tại chỗ trị bệnh vảy nến.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị bệnh vảy nến.
Hỗ trợ điều trị bệnh trụi tóc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Sang thương rỉ dịch.
Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Không bôi lên niêm mạc.
CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
Tránh bôi lên mặt và lên da đầu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Quá mẫn với các thành phần của thuốc (lanoline, nhựa thơm P rou…).
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
Bôi mỗi ngày lên các sang thương cần điều trị :
- rửa sang thương với nước có xà phòng,
- lau khô bằng gạc hay vải mỏng, không chà xát,
- bôi thuốc mỡ và thoa nhẹ một chốc để thuốc thấm,
- rửa lại một lần nữa bằng nước có xà phòng.