Trong tình trạng bệnh lý, cơ thể bệnh nhân không thể hoàn toàn tổng hợp các acid amin từ 8 acid amin thiết yếu. Dịch truyền chứa tất cả các acid amin cần thiết do đó làm giảm tiêu hao năng lượng do các phản ứng tổng hợp acid amin.
THUỐC AMINOPLASMAL 5% – 10% E
Mục lục
B. BRAUN
Dịch truyền 5% : chai 250 ml, 500 ml.
Dịch truyền 10% : chai 250 ml, 500 ml.
THÀNH PHẦN
Aminoplasmal 5% E :
cho 1000 ml dịch truyền | |
Isoleucine | 2,55 g |
Leucine | 4,45 g |
Lysine hydrochloride | 3,50 g |
ứng với : Lysine | 2,80 g |
Methionine | 1,90 g |
Phenylalanine | 2,55 g |
Threonine | 2,05 g |
Tryptophane | 0,90 g |
Valine | 2,40 g |
Arginine | 4,60 g |
Histidine | 2,60 g |
Glycine | 3,95 g |
Alanine | 6,85 g |
Proline | 4,45 g |
Aspartic acid | 0,65 g |
Asparagine H2O | 1,86 g |
ứng với : Asparagine | 1,64 g |
Acetylcysteine | 0,34 g |
ứng với : Cysteine | 0,25 g |
Glutamic acid | 2,30 g |
Ornithine hydrochloride | 1,60 g |
ứng với : Ornithine | 1,25 g |
Serine | 1,20 g |
Tyrosine | 0,30 g |
Acetyltyrosine | 0,43 g |
ứng với : Tyrosine | 0,35 g |
Sodium acetate – 3H2O | 3,95 g |
ứng với : Potassium acetate | 2,45 g |
Magnesium acetate – 4H2O | 0,56 g |
Sodium dihydrophosphate – 2H2O | 1,40 g |
Sodium hydroxyde | 0,20 g |
L-Malic acid | 1,01 g |
Nước cất pha tiêm vừa đủ | 1000 ml |
Điện giải (mmol/l) : | |
Sodium | 43 |
Potassium | 25 |
Magnesium | 2,6 |
Acetate | 59 |
Chloride | 29 |
Dihydrophosphate | 9,0 |
L-Malate | 7,5 |
Tổng số amino acid | 50 |
Tổng số nitrogen (g/l) | 8 |
Giá trị năng lượng : | |
(kJ/l) | 835 |
(kcal/l) | 200 |
Áp suất thẩm thấu (mOsm/l) | 590 |
Aminoplasmal 10% E :
cho 1000 ml dịch truyền | |
Isoleucine | 5,10 g |
Leucine | 8,90 g |
Lysine hydrochloride | 7,00 g |
ứng với : Lysine | 5,60 g |
Methionine | 3,80 g |
Phenylalanine | 5,10 g |
Threonine | 4,10 g |
Tryptophan | 1,80 g |
Valine | 4,80 g |
Arginine | 9,20 g |
Histidine | 5,20 g |
Glycine | 7,90 g |
Alanine | 13,70 g |
Proline | 8,90 g |
Aspartic acid | 1,30 g |
Asparagine H2O | 3,72 g |
ứng với : Asparagine | 3,27 g |
Acetylcysteine | 0,68 g |
ứng với : Cysteine | 0,50 g |
Glutamic acid | 4,60 g |
Ornithine hydrochloride | 3,20 g |
ứng với : Ornithine | 2,51 g |
Serine | 2,40 g |
Tyrosine | 0,30 g |
Acetyltyrosine | 1,23 g |
ứng với : Tyrosine | 1,00 g |
Sodium acetate – 3H2O | 3,95 g |
Potassium acetate | 2,45 g |
Magnesium acetate – 4H2O | 0,56 g |
Sodium dihydrophosphate – 2H2O | 1,40 g |
Sodium hydroxyde | 0,20 g |
L-Malic acid | 1,01 g |
Nước cất pha tiêm vừa đủ | 1000 ml |
Điện giải (mmol/l) : | |
Sodium | 43 |
Potassium | 25 |
Magnesium | 2,6 |
Acetate | 59 |
Chloride | 57 |
Dihydrophosphate | 9,0 |
L-Malate | 7,5 |
Tổng số amino acid | 100 |
Tổng số nitrogen (g/l) | 16 |
Giá trị năng lượng : | |
(kJ/l) | 1675 |
(kcal/l) | 400 |
Áp suất thẩm thấu (mOsm/l) | 1030 |
TÍNH CHẤT
Trong tình trạng bệnh lý, cơ thể bệnh nhân không thể hoàn toàn tổng hợp các acid amin từ 8 acid amin thiết yếu. Dịch truyền chứa tất cả các acid amin cần thiết do đó làm giảm tiêu hao năng lượng do các phản ứng tổng hợp acid amin.
Tỷ lệ hàm lượng các acid amin trong dịch truyền cân bằng, hợp lý dựa trên mức độ dung nạp của cơ thể. Tỷ lệ này giúp gia tăng đồng hóa : bù đắp nhanh và giảm thiểu nitơ âm tính và giữ cân bằng acid amin nội môi.
Dịch truyền không chứa sulfit do đó tránh được các phản ứng phụ do sulfit, đặc biệt trên cơ địa bệnh nhân hen suyễn nặng, và không gây độc tính ở gan…
Dịch truyền không chứa carbohydrate, không có xylitol do đó có thể tránh các phản ứng phụ của xylitol như buồn nôn, tiêu chảy, tạo tinh thể oxalat đọng ở thận, não và có thể gây tử vong. Sự vắng mặt của sorbitol trong thành phần cũng làm tránh được các rối loạn chuyển hóa trên một số ít bệnh nhân có cơ địa không hấp thu sorbitol vì thiếu men fructose-1 phosphate aldolase hoặc fructose 1-6 diphosphatase.
CHỈ ĐỊNH
Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Rối loạn chuyển hóa acid amin, toan huyết, quá tải nước, kali huyết cao.
THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
Thường xuyên theo dõi cân bằng nước, ion đồ của huyết thanh, glucose huyết và áp suất thẩm thấu huyết thanh.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Không có tác dụng ngoại ý nào được ghi nhận nếu theo đúng các chỉ dẫn về Chống chỉ định, Liều lượng và Thận trọng lúc dùng.
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
Loại 5% E | Loại 10% E | |
Liều (ml/kg thể trọng/ngày) | 40 | 20 |
Tốc độ truyền (ml/kg thể trọng/giờ) | 2 | 1 |