Các cách lên phương huyệt sử dụng cách chọn huyệt, phối hợp huyệt theo học thuyết kinh lạc.
Các phác đồ này đã được ứng dụng thành công ở trong và ngoài nước.
Tùy theo mức độ nặng, nhẹ của bệnh nhân mà vận dụng chọn huyệt điều trị theo liệu trình hoặc luân lưu huyệt. Có thể cấy chỉ tối đa đến 30 huyệt cho một bệnh nhân có nhiều bệnh cần phải chữa cùng một lúc.
Hen phế quản (asthma)
VII-13 : Phế du (Feishu) VI- 11: Đại trữ (Dashu)
VII-43 :Cao hoang du (Gaohuangshu) II-4 :Hợp cốc (Hegu)
II-11 : Khúc trì (Quchi) O-8 : Định suyễn
XIV-22:Thiên đột (Tientu) I-9 : Thái uyên (Taiyuan)
III-36 :TÚC tam lý (Zusanli) IV-6 :Tam âm giao (Sanyirỹiao)
I-6 : Khổng tối (Kongzui) II-6 :Thiên lịch (Pianli)
Đau dạ dày – hành tá tràng (stomach cramps)
VII-20 : Tỳ du (Pishu) VII-21: Vị du (Weishu)
XIII-20 : Bách hội (Baihui) V-7 :Thần môn (shenmen)
III-36 : Túc tam lý (Zusanli) 111-25 : Thiên khu (Tianshu)
XIV-12 : Trung quản (Zhongwan) XIV-6 : Khí hải (Qihai)
III-34 : Lương khâu (Liangqiu) IV-4 : Công tôn (Gongsun)
Đau lưng dưới (lumbago)
VII-23 : Thận du (Shenshu) VII-25 :Đạdtmcngdu(Dachaiigshu)
XIII-3 : Dương quan (Yaoyangguan) XIII-4 : Mệnh môn (Mingmen)
VII-40 : ủy trung (Weizhong) VIII-3 : Thái khê (Taixi)
VII-32 : Thứ liêu (Ciliao) VIII-5 :Thủy tuyền (Shuiquan)
Giáp tích L2-L5
Đau dây thần kinh hông (sciatica)
VII-23 : Thận du (Shenshu) VII-25 :Đại trườmg du(Dachangshu)
VII-54 : Trật biên (Zhibian) XI-30 : Hoàn khiêu (Huantiao)
XI-34 : Dương lăng tuyền (Yanglingquan) III-36 : Túc tam lý (Zusanli)
IV-6 : Tam âm giao (Sanyinjiao) VIII-5 : Thuỷ tuyền (Shuiquan)
Đau dây thần kinh liên sườn (interseatical neuralgia)
XIII-4: Dương quan (Yaoyangguan) XIII-14 : Đại chuỳ (Dazhui)
XI-34: Dương lăng tuyền (Yanglingquan) XII-3 : Thái xung (Taichong)
X-6 : Chi câu (Zhigou) Á thị huyệt (Yashi point)
Giáp tích vùng tương đương liên sườn đau.
Hội chứng đau và hạn chế vận động cổ, vai, cánh tay
XI-20 :: Phong trì (Fengchi) XI-21 : Kiên tih (Jangjing)
VII-11 : Đại trữ (Dashu) VII-12 : Phong môn (Fengmen)
II-4 Hợp cốc (Hegu) II-11 :: Khúc trì (Quchi)
II-15 :: Kiên ngung (Jianyu) X-4 : Dương trì (Yangchi)
X-5 : Ngoại quan (Waiguan) IV-6 :Tam âm giao (Sunyiiỹiao)
IV-8 : Địa cơ (Diji) VIII-5 :: Thuỷ tuyền (Shuiquan)
Giáp tích C7-D1 cùng bên.
Đau nhức xương, khớp
Chung
VII-12 : Phong môn (Fengmen) VII-23 : Thận du (Shenshu)
XIII-20 :Bách hội (Baihui) XIII-14: Đại chuỳ (Dazhui)
XIII-3 : Dương quan (Yaoyangguan) IV-6 : Tam âm giao (Sunyinjiao)
IV-10 : Huyết hải (Xuehai) VII-34 : Hạ liêu (Xialiao)
VII-5 : Thuỷ tuyền (Shuiquan) XII-6 :Trung đô (Zhongdu)
II-4 :Hợp cốc (Hegu)
11-16 :Cự cốt(Jugu)
VI-19 :Kiên trinh (Jianzhen)
Khớp vai (thêm các huyệt)
I-2 : Vân môn (Yunmen)
II-15 : Kiên ngung (Jianyu)
XI-4 : Hàm yên (Hanyan)
VI-10 : Nhu du (Naoshu)
Khớp gối (thêm các huyệt)
III-36 : Túc tam lý (Zusanli) III 11-35 :Độc ty (Dubi)
XI-34 iDưong lăng tuyầi (Yanglingquạn) IV-10: Huyết hải (Xuehai)
IV-9 : Âm lăng tuyền (Yinlingquan)
Khớp háng (thêm các huyệt)
VTI-54 : Trật biên (Zhibian)
VII-33 :Trung liêu (Zhongliao)
XI-29 :Cự liêu (Juliao)
Khớp cổ tay (thêm các huyệt)
X-4 :Dương trì (Yangchi)
I-9 :Thái uyên (Taiyuan)
II-4 :Hợp cốc (Hegu)
Khớp cổ chân (thêm các huyệt)
III-41 : Giải khê (Jiexi)
VII-60 : Côn lôn (Kunlun)
VTI-32 :Thứ liêu (Ciliao)
XI-30 : Hoàn khiêu (Hoantiao)
X-5 : Ngoại quan (Waiquan)
II-5 : Dương khê (Yangxi)
VI-5 : Dương cốc (Yanggu)
VII-62 : Thân mạch (Shenmai)
XI-40 : Khâu khư (Qiuxu)
Suy nhược thần kinh (neurasthenia)
XIII-20: Bách hội (Baihui)
VII-15 : Tâm du (Xinshu)
VII-23 : Thận du (Shenshu)
IV-6 : Tam âm giao (Sanjinjiao)
Đau đầu (headaches)
O-4 : Ấn đường (Yintang)
II-4 : Họp cốc (Hegu)
O-4 : Ân đường (Yintang)
VII-17: Cách du (Geshu)
V-7 :Thần môn (Shenmen)
VIII-3 : Thái khê (Taixi)
XIII-30: Bách hội (baihui)
II-11 : Khúc trì (Quchi)
Đau đỉnh đầu (do can thêm các huyệt)
XII-6 : Trung đô (Zhongdu) XI-37 :Quang minh (Guangming)
VII-18: Can du (Ganshu) XII-3 : Thái xung (Taichong)
Đau đầu vùng gáy (thêm các huyệt)
VII-63 : Kim môn (jinmen) VIII-4 :Đại chung (Dazhong)
XI-20 : Phong trì (Fengchi) XIII-15 : Á môn (Yamen)
XIII-17: Não hộ (Naohu) VII-64 : Kinh cốt (Jinggu)
Đau đầu vùng trán, thái dương (thêm các huyệt)
III-8 : Đầu duy (Tovvei) III-36 :Túc tam lý (Zusanli)
III-41 : Giải khê (Jiexi) XIII-23:Thượng tinh (Shangxing)
III-34 :Lương khâu (Liangqiu) III-42 :Xung dương (Chongyang)
IV-4 : Công tôn (Gongsun)
Đau đầu migraine (thêm các huyệt)
XI-3 : Thượng quan (Shangguan) XI-4 : Hàm yên (Hanyan)
XI-8: Suất cốc (Shuigu) Cấy chỉ cùng bên
Đau đầu vùng mang tai (thêm các huyệt)
XI-15 : Lâm khấp (đầu) (Tou-linqi) XI-38: Dương phụ (Yangíu)
Á thị huyệt (Yashi point)
Đau dây thần kinh tam thoa (đây là một bệnh khó điều trị-cấy chỉ bên đau)
XII-20 : Bách hội (Baihui) 0-4 : Ấn đường (Yintang)
III-3 : Cự liêu (Juiliao) III-5 :Đại nghinh (Daying)
III-2 :Tứ bạch (Sibai) XI-1 :Đồng tử liêu (Tongziliao)
O-3 : Ngư yêu (Yuyao) XI-14 : Dương bạch (Yangbai)
Nhánh dưới (thêm các huyệt)
XI-3 : Thượng quan (Shangguan) X-17 :Ế phong (Yiíeng)
Nhánh giữa (thêm các huyệt)
11-20 : Nghinh hương (Jingxiang) XI-4 : Hàm yên (Hanyan)
XII-2 : Hành gian (Xingjian)
Hội chứng mày đay dị ứng (allergy urticaria)
II-4 : Hợp cốc (Hegu)
IV-6 :Tam âm giao (Sanyinjiao)
III-36 :Túc tam lý (Zusanli)
VII-18 : Can du (Ganshu)
1-6 : Khổng tối (Kongzui)
XII-6 :Trung đô (Zhongdu)
XIII-20: Bách hội (Baihui)
II-11 : Khúc trì (Quchi)
IV-10 : Huyết hải (Xuehai)
VII-13 : Phế du (Feishu)
VII-20 : Tỳ du (Pishu)
XII-3 :Thái xung (Taichong)
I-9 :Thái uyên (Taiyuan)
Liệt dây VII ngoại biên (facial peripheral paralysis)
(cấy chỉ bên liệt – bên nhìn không bị méo)
II-4 Hợp cốc (Hegu) 11-20 Nghinh hương (Yingxiang)
III-2 Tứ bạch (Sibai) III-3 Cự liêu (Juliao)
III-4 Địa thương (Dicang) III-5 Đại nghinh (Daying)
III-7 Hạ quan (Xiaguan) X-17 Ế phong (Yieng)
XIII-20 Bách hội (Baihui) XIII-26 Nhân tmng (Renzhong)
Tai biến mạch máu não (Cerebral vascular accident)
Bao gồm : liệt do tắc nghẽn mạch não, xuất huyết não. Các tai nạn, vết thương, chấn thương sọ não gây chảy máu não, tụ máu não
Liệt nửa (1/2) người
II-4 :Hợp cốc (Hegu) II-l :Khúc trì (Quchi)
11-15 : Kiên ngung (Jianyu) X-4 :Dương trì (Yangchi)
X-5 : Ngoại quan (Waiguan) 111-36: Túc tam lý (Zusanli)
111-41 : Giải khê (Jiexi) XI-34 Dương lăng tuyền (Yanlingquan)
XI-30 : Hoàn khiêu (Huantiao) IV-6 :Tam âm giao (Sanyinjiao)
IV-10 : Huyết hải (Xuehai) VII-23: Thận du (Shenshu)
0-4 : Ấn đường (Yintang) 0-5 :Thái dương (Taiyang)
Giáp tích C7-D1, L2-L5
Nếu có cấm khẩu, khó nói (thêm các huyệt)
XIV-23 : Liêm tuyền (Lianquan) XIII-15 : Á môn (Yamen)
V-6 : Âm khích (Yinxi)
Nếu có liệt mặt (xác định bên liệt và thêm các huyệt như phần liệt dây VII ngoại biên)
Kinh nguyệt không đều (irregular menstruation)
IV-6 :Tam âm giao (Sanyinjiao) IV-10 :Huyết hải (Xuehai)
VI-7 :Chi chính (Zhizheng) VIII-5: Thủy tuyền (Shuiquan)
V-7 :Thần môn (Shenmen) XIII-20: Bách hội (Baihui)
111-36 : Túc tam lý (Zusanli) XIV-4 :Quan nguyên (Guanyuan)
XIV-6 :Khí hải (Qihai) VII-15 :Tâm du (Xinshu)
VII-17 :Cách du (Geshu) VII-23 :Thận du (Shenshu)
XII-3 :Thái xung (Taichong)
Viêm mũi dị ứng (allergic rhinitis)
0-1 :Tứ thần nông (Sishencong) 0-4
XIII-20: Bách hội (Baihui) II-4
11-11 : Khúc trì (Quchi) 11-20
VII-13 : Phế du (Feishu) 1-6
Viêm xoang dị ứng (allergic sinusitis)
O-4 : Ấn đường (Yintang)
II-4: Hợp cốc (Hegu)
II-20: Nghinh hương (Yingxiang)
II-6: Thiên lịch (Painli)
VII-13: Phế du (Feishu)
I-6 : Khổng tối (Kongzui)
XIII-20: Bách hội (baihui)
II-11: Khúc trì (Quichi)
Viêm thanh quản (laryngitis)
II-4 : Họp cốc (Hegu)
1-6 : Khổng tối (Kongzui)
VII-13 : Phế du (Feishu)
XIV-22 : Thừa tương (Chenjiang)
Ấn đường (Yintang)
Hợp cốc (Hegu)
Nghinh hương (Yingxiang)
Khổng tối (Kongzui)
XIII-20: Bách hội (baihui)
II-11 : Khúc trì (Quichi)
Nghinh hương (Yingxiang) I-6 : Khổng tối (Kongzui)
Thiên lịch (Painli) VII-13: Phế du (Feishu)
II-11 : Khúc trì (Quchi)
I-9 :Thái uyên (Taiyuan)
VII-43: Cao hoang du (Gaohuangshu)
III-40: Phong long (Fenglong)
Táo bón (constipation)
XII-20 : Bách hội (Baihui)
II-4 : Hợp cốc (Hegu)
VII-25 : Đại trường du (Dachangshu)
X-5 : Ngoại quan (Waiguan) xuyên huyệt
XIV-6 : Khí hải (Qihai)
III-27 : Đại cự (Dạịu)- trái
Bí tiểu tiện (rétention of urine)
XII-20 : Bách hội (Baihui)
XIV-2 : Khúc cốt (Qugu)
XIV-4 : Quan nguyên (Guanyuan)
Vn-27 : Tiểu trường du (Xiaochangshu)
VIII-12: Đại hách (Dahe)
VII-63 : Kim môn (Jinmen)
Giảm béo (reducing weight)
XIII-20: Bách hội (Baihui)
XII-13 : Chương môn (Zhangmen)
XIV-3 : Trung cực (Zhongji)
VII-23 : Thận du (Shenshu)
VIII-7 :Phục lưu (Fuliu) – phải
III-36 : Túc tam lý (Zusanli)
II-11 : Khúc trì (Quchi)
Mất ngủ (insomnia)
XIII-20: Bách hội (Baihui)
0-4 : Ấn đường (Yintang)
VII-23 : Thận du (Shenshu)
III-36 : Túc tam lý (Zusanli)
XIII-3 : Dương quan (Yaoyangquan)
VII-23: Thận du (Shenshu)
VII-20: Tỳ du (Pishu)
X-6 : Chi câu (Zhigou)
XIV-4: Quan nguyên (Guanyuan)
III-28: Thủy đạo(Shuidao) – trái
XTV-7: Âm giao (Abdomen – Yiĩỹiao)
XIV-3: Trung cực (Zhongji)
VII-23: Thận du (Shenshu)
VIII-3 :Thái khê (Taixi)
VIII-4 :Đại chung (Dazhong)
XII-3 : Thái xung (Taichong)
XTV-6: Khí hải (Qihai)
XIV-9: Thủy phân (Shuiíen)
VII-20: Tỳ du (Pishu)
VIII-3 :Thái khê (Taixi) – trái
IV-6 : Tam âm giao (Sanyũỹiao)
XIII-14 : Đại chùy (Dazhui)
VII-15 :Tâm du (Xinshu)
VII-7 :Thần môn (Shenmen)
VIII-3 : Thái khê (Taixi)
Bệnh trẻ em (disease of the children)
Bại liệt (poliomyelitis) – chi dưới (legs)
III-36 : Túc tam lý (Zusanli) III-31: Bễ quan (Biguan)
III-41 : Giải khê (Jiexi) VIII-3: Thái khê (Taixi)
IV-6 : Tam âm giao (Sanyinjiao) IV-10 : Huyết hải (Xuehai)
XI-34 :Dưong lăng tuyền (Yanglingquan) XI-30: Hoàn khiêu (Huantiao)
III-8 : Đầu duy (Touwei) – phải XI-8 Suất cốc (Shauigu) – phải
Giáp tích L2-L5
Chi trên (arms)
II-4 Hợp cốc (Hegu)
11-15 Kiên ngung (Jianyu)
X-4 Dương trì (Yangchi)
XI-21 Kiên tỉnh (Jianjing)
VIII-8 Đầu duy (Touwei)
Điếc (Deafness)
X-5 : Ngoại quan (Waiguan)
III-7 :: Hội tông (Huizong)
VII-17 : Cách du (Geshu)
111-36 :: Túc tam lý (Zusanli)
Lác (strabismus)
II-4 : Hợp cốc (Hegu)
XI-20 : Phong trì (Fengchi)
Lác trong (thêm các huyệt)
0-4 : Ân đường (Yintang)
XI-1 : Đồng tử liêu (Tongziliao)
11-11 :Khúc trì (Quchi)
VI-9 : Kiên trinh (Jianzhen)
X-5 : Ngoại quan (Waiguan)
XI-8 :Suất cốc (Shauigu) – Phải
Giáp tích C7‘- DI
X-17 : Ế phong (Yiíeng)
VII-23: Thận du (Shenshu)
XI-12 :Hoàn cốt (Tou- Wangu)
XIII-20: Bách hội (Baihui)
XII:Duanglăngtụyèti(Yanlingquan)
XI-3 : Thượng quan (Sangguan)
XII-3 : Thái xung (Taichong)
Sụp mi mắ t (ptosis)
0-3 : Ngư yêu (Yuyao) XIII-20: Bách hội (Baihui)
0-4 : Ấn đường (Yintang) II-4 : Họp cốc (Hegu)
IV-6 :Tam âm giao (Sanyinjiao) IV-8 : Địa cơ (Diji)
Giáp tích C5-C7
Cám, chậm nói (psychomotor retãrdation language)
XIII-20: Bách hội (Baihui) XIV-23 : Liêm tuyền (Lianquan)
V-6 : Âm khích (Yinxi) VII-23 : Thận du (Shenshu)
VII-15 : Tâm du (Xinshu) VIII-3 : Thái khê (Taixi)
VI-7 : Chi chính (Zhizheng) XI-8 : Suất cốc (Shuaigu)-trái
Trí não chậm phát triển (mental retardation), tinh thần kém chú ý, kém tập trung (mental discocentration)
XIII-20: Bách hội (Baihui) V-8 : Đầu duy (Touvvei)
XIII-17: Não hộ (Naohu) 0-5 : Thái dương (Taiyang)
XI-8 : Suất cốc (Shuaigu)
Cận thị (myopia)
0-1 : Tứ thần thông (Sishencong) 0-4 :Ấn đường (Yintang)
XIII-20: Bách hôi (Baihui) 111-36: Túc tam lý (Zusanli)
IV-6 : Tam âm giao (Sanyiiỹiao) IV-10 : Huyết hải (Xuehai)
III-2 : Tứ bạch (Sibai) XI-37 : Quang minh (Guangming)
XI-20 : Phong trì (Fengchi).